Bài tập 5 – Trang 90 – SGK Hình học 12: Phương trình đường thẳng trong không gian...
Bài tập 5 – Trang 90 – SGK Hình học 12: Phương trình đường thẳng trong không gian. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Bài 5 . Tìm số giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng ((α)) : a) d: (left{egin{matrix} x=12+4t & y=9+3t & z=1+t & ...
Bài 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng ((α)) :
a) d: (left{egin{matrix} x=12+4t & y=9+3t & z=1+t & end{matrix} ight.) và ((α) : 3x + 5y – z – 2 = 0) ;
b) d: (left{egin{matrix} x=1+t & y=2-t & z=1+2t & end{matrix} ight.) và ((α) : x + 3y + z = 0) ;
c) d: (left{egin{matrix} x=1+t & y=1+2t & z=2-3t & end{matrix} ight.) và ((α) : x + y + z – 4 = 0).
Giải:
a) Thay các tọa độ (x ; y ; z) trong phương trình tham số của (d) vào phương trình ((α)) ta có:
(3(12 + 4t) +5(9 + 3t) – (1 + t) = 0)
( ⇔ 26t + 78 = 0 ⇔ t = -3).
Tức là (d ∩ (α) = M(0 ; 0 ; -2)).
Trong trường hợp này (d) cắt ((α)) tại điểm (M).
b) Thay các tọa độ (x ; y ; z) trong phương trình tham số của (d) vào phương trình ((α)) ta có:
((1 + t) + 3.(2 – t) + (1 + 2t) + 1 = 0)
(⇔ 0.t +9= 0), phương trình vô nghiệm.
Chứng tỏ (d) và ((α)) không cắt nhau hay (d // (α)).
c) Thay các tọa độ (x ; y ; z) trong phương trình tham số của (d) vào phương trình ((α)) ta có:
((1 + 1) + (1+ 2t) + (2 – 3t) – 4 = 0)
(⇔ 0t + 0 = 0)
phương trình này có vô số nghiệm, chứng tỏ (d ⊂ (α)) .