25/04/2018, 18:25

Bài 8 trang 116 Sách bài tập Sinh học 10: 8. Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong...

Bài 8 trang 116 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10: 8. Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây : Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây : Giới Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm dinh dưỡng ...

Bài 8 trang 116 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10: 8. Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng
sau đây :

Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây :

 

Giới

Đặc điểm cấu tạo

Đặc điểm dinh dưỡng

Khởi sinh

 

 

Nguyên sinh

 

 

Nấm

 

 

Thực vật

 

 

Động vật

 

 

Hướng dẫn:


Giới

Đặc điểm cấu tạo

Đặc điểm dinh dưỡng

Khởi sinh

Nhân sơ, bé nhỏ (1-5 µm )

Hoại sinh, tự dưỡng, kí sinh…

Nguyên sinh

–        Tảo: là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, có sắc tố quang hợp, quang tự dưỡng, sống trong nước.

–        Nấm nhầy: là sinh vật nhân thực, dị dưỡng, hoại sinh. Cơ thể tồn tại ở 2 pha: pha đơn bào giống trùng amip, pha hợp bào là khối chất nhầy chứa nhiều nhân.

Dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

Nấm

 Nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, phần lớn thành tế bào có chứa Kitin.

Sống dị dưỡng

Thực vật

Đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp, sống tự dưỡng, có thành tế bào được cấu tạo bằng Xenlulôzơ.

Tự dưỡng

Động vật

Đa bào, nhân thực,dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh, cơ thể có cấu trúc phức tạp, chuyển hóa cao.

Dị dưỡng



0