Bài 8 trang 116 Sách bài tập Sinh học 10: 8. Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong...
Bài 8 trang 116 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10: 8. Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây : Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây : Giới Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm dinh dưỡng ...
sau đây :
Hãy điền các đặc điểm chủ yếu của mỗi giới vào các ô trống trong bảng sau đây :
Giới |
Đặc điểm cấu tạo |
Đặc điểm dinh dưỡng |
Khởi sinh |
|
|
Nguyên sinh |
|
|
Nấm |
|
|
Thực vật |
|
|
Động vật |
|
|
Hướng dẫn:
Giới |
Đặc điểm cấu tạo |
Đặc điểm dinh dưỡng |
Khởi sinh |
Nhân sơ, bé nhỏ (1-5 µm ) |
Hoại sinh, tự dưỡng, kí sinh… |
Nguyên sinh |
– Tảo: là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, có sắc tố quang hợp, quang tự dưỡng, sống trong nước. – Nấm nhầy: là sinh vật nhân thực, dị dưỡng, hoại sinh. Cơ thể tồn tại ở 2 pha: pha đơn bào giống trùng amip, pha hợp bào là khối chất nhầy chứa nhiều nhân. |
Dị dưỡng hoặc tự dưỡng. |
Nấm |
Nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, phần lớn thành tế bào có chứa Kitin. |
Sống dị dưỡng |
Thực vật |
Đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp, sống tự dưỡng, có thành tế bào được cấu tạo bằng Xenlulôzơ. |
Tự dưỡng |
Động vật |
Đa bào, nhân thực,dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh, cơ thể có cấu trúc phức tạp, chuyển hóa cao. |
Dị dưỡng |