Bài 5.21 trang 223 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: ...
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = |x2 – 1| và y = 5 + |x|
b) 2y = x2 + x – 6 và 2y = -x2 + 3x + 6
c) (y = {1 over x} + 1,x = 1) và tiếp tuyến với đường (y = {1 over x} + 1) tại điểm ((2;{3 over 2}))
Hướng dẫn làm bài:
a) Hai hàm số y = |x2 – 1| và y = 5 + |x| đều là hàm số chẵn. Miền cần tính diện tích được thể hiện ở hình 97. Do tính đối xứng qua trục tung, ta có:
(S = 2intlimits_0^3 {(5 + |x| - |{x^2} - 1|)dx})
( = 2left[ {intlimits_0^1 {(5 + x - 1 + {x^2})dx + intlimits_1^3 {(5 + x - {x^2} + 1)dx} } } ight])
( = 2left[ {({1 over 3}{x^3} + {1 over 2}{x^2} + 4x)left| {matrix{1 cr 0 cr} + ( - {1 over 3}{x^3} + {1 over 2}{x^2} + 6x)left| {matrix{3 cr 1 cr} } ight.} ight.} ight])
(= 24{1 over 3}) (đơn vị diện tích)
b) Miền cần tính diện tích được thể hiện bởi Hình 98 (học sinh tự làm)
Như vậy, với mọi (x in ( - 2;3)) đồ thị của hàm số (y = - {1 over 2}{x^2} + {3 over 2}x + 3) nằm phía trên đồ thị của hàm số (y = {1 over 2}{x^2} + {1 over 2}x - 3).
Vậy ta có:
(S = intlimits_{ - 2}^3 {left[ {( - {1 over 2}{x^2} + {3 over 2}x + 3) - ({1 over 2}{x^2} + {1 over 2}x - 3)} ight]} dx)
(= intlimits_{ - 2}^3 {( - {x^2} + x + 6)} dx = 20{5 over 6}) (đơn vị diện tích)
c) Miền cần tính diện tích được thể hiện trên hình:
(S = intlimits_1^2 {left[ {{1 over x} + 1 - ( - {1 over 4}x + 2)} ight]} dx)
(= intlimits_1^2 {({1 over x} + {1 over 4}x - 1)dx = ln 2 - {5 over 8}} )(đơn vị diện tích)
(vì tiếp tuyến với đồ thị của (y = {1 over x} + 1) tại điểm ((2;{3 over 2})) có phương trình là (y = f'(2)(x - 2) + {3 over 2} = - {1 over 4}x + 2))
Sachbaitap.com