25/04/2018, 22:59

Bài 3.8 trang 36 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Giải phương trình...

Giải phương trình. Bài 3.8 trang 36 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp Giải phương trình (cot x – an x + 4sin 2x = {2 over {sin 2x}}) Giải Hướng dẫn: Đối với những phương trình lượng giác chứa tan x, cot x , sin 2x hoặc ...

Giải phương trình. Bài 3.8 trang 36 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp

Giải phương trình

(cot x – an x + 4sin 2x = {2 over {sin 2x}})

Giải

Hướng dẫn: Đối với những phương trình lượng giác chứa tanx, cotx, sin2x hoặc cos2x, ta có thể đưa về phương trình chứa cosx, sinx, sin2x, hoặc cos2x ngoài ra cũng có thể đặt ẩn phụ t = tanx để đưa về một phương trình theo t.

Cách 1: Điều kiện của phương trình:

(sin 2x e 0 Leftrightarrow cos 2x e  pm 1{ m{       }}left( 1 ight))

Ta có:

(eqalign{
& cot x – an x + 4sin 2x = {2 over {sin 2x}} cr
& Leftrightarrow {{cos x} over {sin x}} – {{sin x} over {cos x}} + 4sin 2x – {2 over {sin 2x}} = 0 cr
& Leftrightarrow {{{{cos }^2}x – {{sin }^2}x} over {sin x.cos x}} + 4sin 2x – {2 over {sin 2x}} = 0 cr
& Leftrightarrow {{2cos 2x} over {sin 2x}} + 4sin 2x – {2 over {sin 2x}} = 0 cr
& Leftrightarrow 2cos 2x + 4{sin ^2}2x – 2 = 0 cr
& Leftrightarrow cos 2x + 2left( {1 – {{cos }^2}2x} ight) – 1 = 0 cr
& Leftrightarrow 2{cos ^2}2x – cos 2x – 1 = 0 cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
cos 2x = 1{ m{ (loại)}} hfill cr
cos 2x = – {1 over 2} hfill cr} ight. cr
& Leftrightarrow 2x = pm {{2pi } over 3} + k2pi ,k in Z cr
& Leftrightarrow x = pm {pi over 3} + kpi ,k in Z cr} )

Cách 2. Đặt t = tanx

Điều kiện t ≠ 0

Phương trình đã cho có dạng

(eqalign{
& {1 over t} – t + 4.{{2t} over {1 + {t^2}}} = {{1 + {t^2}} over t} cr
& Leftrightarrow {{1 – {t^2}} over t} + {{8t} over {1 + {t^2}}} – {{1 + {t^2}} over t} = 0 cr
& Leftrightarrow 1 – {t^4} + 8{t^2} – {left( {1 + {t^2}} ight)^2} = 0 cr
& Leftrightarrow – 2{t^4} + 8{t^2} – 2{t^2} = 0 cr
& Leftrightarrow {t^4} – 3{t^2} = 0 cr
& Rightarrow {t^2}left( {{t^3} – 3} ight) = 0 cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
t = 0{ m{ }}left( {{ m{loại ,, do}}left( 2 ight)} ight) hfill cr
t = pm sqrt 3 hfill cr} ight. cr
& an x = pm sqrt 3 Leftrightarrow x = pm {pi over 3} + kpi ,k in Z cr} )

0