Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Chứng minh rằng: a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó; b)Hàm số nghịch ...
Chứng minh rằng: a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó; b)Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.. Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số Bài 2. Chứng minh rằng: a) Hàm số (y = {{x – 2} over {x + 2}}) đồng biến trên ...
a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó;
b)Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.. Bài 2 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Chứng minh rằng:
a) Hàm số (y = {{x – 2} over {x + 2}}) đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó;
b)Hàm số (y = {{ – {x^2} – 2x + 3} over {x + 1}}) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Giải
a) Tập xác định (D =mathbb Rackslash left{ { – 2} ight})
(y’ = {{left| matrix{
1,,,, – 2 hfill cr
1,,,,,,,,2 hfill cr}
ight|} over {{{left( {x + 2}
ight)}^2}}} = {4 over {{{left( {x + 2}
ight)}^2}}} > 0) với mọi (x
e – 2)
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { – infty ; – 2} ight)) và (left( { – 2; + infty } ight)).
b) Tập xác định (D =mathbb Rackslash left{ { – 1} ight})
(y’ = {{left( { – 2x – 2} ight)left( {x + 1} ight) – left( { – {x^2} – 2x + 3} ight)} over {{{left( {x + 1} ight)}^2}}} = {{ – {x^2} – 2x – 5} over {{{left( {x + 1} ight)}^2}}} < 0) với mọi (x e – 1).
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (left( { – infty ; – 1} ight)) và (left( { – 1; + infty } ight)).