Bài 2. 2 trang 163 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Cho hàm số...
Cho hàm số. Bài 2. 2 trang 163 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Cho hàm số Cho hàm số (fleft( x ight) = left{ matrix{ {x^2}{ m{ ,,, nếu }},,x ge 0 hfill cr {x^2} – 1,,,{ m{ nếu }},,x < 0 hfill cr} ight.) a) Vẽ đồ thị của hàm số (fleft( x ight)). Từ đó dự đoán ...
Cho hàm số
(fleft( x
ight) = left{ matrix{
{x^2}{
m{ ,,, nếu }},,x ge 0 hfill cr
{x^2} – 1,,,{
m{ nếu }},,x < 0 hfill cr}
ight.)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (fleft( x ight)). Từ đó dự đoán về giới hạn của (fleft( x ight)) khi (x o 0)
b) Dùng định nghĩa chứng minh dự đoán trên.
Giải:
(fleft( x
ight) = left{ matrix{
{x^2}{
m{ ,,, nếu }},,x ge 0 hfill cr
{x^2} – 1,,,{
m{ nếu }},,x < 0 hfill cr}
ight.)
a) (H.6) Dự đoán : Hàm số (fleft( x ight)) không có giới hạn khi (x o 0)
b) Lấy hai dãy số có số hạng tổng quát là ({a_n} = {1 over n}) và ({b_n} = – {1 over n})
Ta có, ({a_n} o 0) và ({b_n} o 0) khi (n o + infty ) (1)
Vì ({1 over n} > 0) nên (fleft( {{a_n}} ight) = {1 over {{n^2}}})
Do đó, (mathop {lim }limits_{n o + infty } fleft( {{a_n}} ight) = mathop {lim }limits_{n o + infty } {1 over {{n^2}}} = 0) (2)
Vì ( – {1 over n} < 0) nên (fleft( {{b_n}} ight) = {1 over {{n^2}}} – 1)
Do đó, (mathop {lim }limits_{n o + infty } fleft( {{b_n}} ight) = mathop {lim }limits_{n o + infty } left( {{1 over {{n^2}}} – 1} ight) = – 1) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra (fleft( x ight)) không có giới hạn khi (x o 0)