25/04/2018, 23:02

Bài 1.5 trang 153 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau...

Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây. Bài 1.5 trang 153 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Giới hạn của dãy số Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi (n o + infty ) a) ({a_n} = {{2n – 3{n^3} + 1} over {{n^3} + {n^2}}}) ; b) ...

Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây. Bài 1.5 trang 153 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Giới hạn của dãy số

Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi (n o  + infty )

a) ({a_n} = {{2n – 3{n^3} + 1} over {{n^3} + {n^2}}}) ;

b) ({b_n} = {{3{n^3} – 5n + 1} over {{n^2} + 4}}) ;

c) ({c_n} = {{2nsqrt n } over {{n^2} + 2n – 1}}) ;

d) ({d_n} = {{{{left( {2 – 3n} ight)}^3}{{left( {n + 1} ight)}^2}} over {1 – 4{n^5}}}) ;

e) ({u_n} = {2^n} + {1 over n}) ;

f) ({v_n} = {left( { – {{sqrt 2 } over pi }} ight)^n} + {{{3^n}} over {{4^n}}}) ;

g) ({u_n} = {{{3^n} – {4^n} + 1} over {{{2.4}^n} + {2^n}}}) ;

h) ({v_n} = {{sqrt {{n^2} + n – 1}  – sqrt {4{n^2} – 2} } over {n + 3}}) ;

Giải :

a) -3 ;       b) +∞ ;      c) 0 ;         d) ({{27} over 4}) ;

e) (lim left( {{2^n} + {1 over n}} ight) = lim {2^n}left( {1 + {1 over n}.{1 over {{2^n}}}} ight) =  + infty ) ;

f) 0 ;           g) ( – {1 over 2}) ;          h) – 1 ;

0