Back into nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng “ back into ” khi muốn nói vào khu vực đỗ xe bằng số lùi hoặc trở lại. Ví dụ: Don’t back your car into anyone. (Đừng lùi xe vào mọi người nhé.) Using hand signal the attendant backed all the cars into the parking spaces. (Bằng việc ...

Chúng ta sử dụng “back into” khi muốn nói vào khu vực đỗ xe bằng số lùi hoặc trở lại.

Ví dụ:

  • Don’t back your car into anyone. (Đừng lùi xe vào mọi người nhé.)
  • Using hand signal the attendant backed all the cars into the parking spaces. (Bằng việc sử dụng kí hiệu tay, người phục vụ đã hỗ trợ tất cả những chiếc xe vào nơi đậu xe.)
  • I’m sorry. I didn’t mean to back into you. (Tôi xin lỗi. Tôi không cố ý lùi vào bạn.)
  • I backed into the potted plant. (Tớ đã lùi xe vào chậu cây.)
  • He prefers to back his car into the garage. (Anh ấy muốn đưa xe vào ga-ra.)
0