Account for

Đội ngũ giáo viên chuyên Anh của SaiGon Vina xin giới thiệu cách sử dụng tới các bạn học viên của trung tâmvà những người đang theo học môn học này. something: + To be the explanation or cause of something: Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì. ...

Đội ngũ giáo viên chuyên Anh của SaiGon Vina xin giới thiệu cách sử dụng tới các bạn học viên của trung tâmvà những người đang theo học môn học này.

something:

+ To be the explanation or cause of something: Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.

The poor weather may have accounted for the clouds (Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây).

account for

Với ví dụ này st dùng để đưa ra một lời giải thích về điều gì đó.

He was unable to account for the error (Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm).

+ To be a particular amount or part of something: Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.

The Japanese market accounts for 35% of the company's revenue (Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty).

somebody/something: 

Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xảy ra với họ, đặc biệt sau một tai nạn.

Three files cannot be accounted for.

+ To defeat or destroy somebody/something: Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.

Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.

Note: Thành ngữ There is no accounting for taste.

Thành ngữ này được sử dụng để nói không có khả năng để biết được ai giống người nào đó hoặc thứ gì đó mà bạn không thích.

She seems to like you. "well-there no accounting for taste!

Để tìm hiểu rõ hơn về account for các bạn vui lòng đặt câu hỏi tại: https://facebook.com/trungtamngoaingu để được giải đáp bởi đội ngũ của trung tâm.

Nguồn: http://diendanngoaingu.vn
0