Động từ và off

Doze off, drop off, nod off = ngủ gục. The lecture wasn't very interesting. In fact I dropped off the middle of it. (Bài nói chuyện không hấp dẫn, thực tế tôi đã ngủ gục ở giữa bài nói rồi). Finish something off = Làm phần cuối cùng của việc gì. A. Have you ...

Doze off, drop off, nod off = ngủ gục.

The lecture wasn't very interesting. In fact I dropped off the middle of it. (Bài nói chuyện không hấp dẫn, thực tế tôi đã ngủ gục ở giữa bài nói rồi).

Finish something off = Làm phần cuối cùng của việc gì.

A. Have you finished painting the kitchen?

B. Nearly. I'll finish it off tomorrow.

Go off = Phát nổ.

dong tu va off

A bomb went off in the city center, but fortunately nobody was hurt.

Go off = Rung chuông.

Did you hear the alarm go off?

Put somebody off (doing something) = Khiến cho anh không muốn điều gì nữa.

We wanted to go to the exhibition, but we were put off by the long queue. (Chúng tôi muốn đi tới triển lãm, nhưng chúng tôi chán cảnh xếp hàng dài).

Rip somebody off = Lừa gạt ai.

Did you really pay $1000 for that painting? I think you were ripped off.

Show off = gây ấn tượng, khoe khoang.

Look at that boy on the bike riding with no hands. He's just showing off. (Nhìn cậu bé đi xe đạp buông hai tay kìa, thực chất chỉ khoe khoang).

Tell somebody off = nói giận dữ với ai đó.

Đây là cách một số động từ đi với off, các bạn hãy tìm hiểu nhé. Bài viết bởi Henry Nguyễn - Giáo viên của SaiGon Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0