Danh từ không đếm được là gì?
Nhiều bạn học tiếng Anh nhưng không thể phân biệt được thế nào là danh từ đếm được và không đếm được (Some Common Non-count Nouns) và bạn đang tự hỏi DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC LÀ GÌ? Danh từ tổng thể : Baggage; clothing; equipment; food; fruit; furniture; garbage; ...
Nhiều bạn học tiếng Anh nhưng không thể phân biệt được thế nào là danh từ đếm được và không đếm được (Some Common Non-count Nouns) và bạn đang tự hỏi DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC LÀ GÌ?
Danh từ tổng thể:
Baggage; clothing; equipment; food; fruit; furniture; garbage; hardware, jewelry; junk
luggage; machinery; mail; makeup; money; cash; change; postage; scenery; traffic;...
Danh từ chỉ chất lỏng:
Water; coffee; tea; milk; oil; soup; gasoline; blood; ...
Thể rắn:
Ice; bread; butter; cheese; meat; gold; iron; silver; glass; paper; wood; cotton; wool;...
Thể khí:
Steam; air; oxygen; nitrogen; smoke; smog; pollution;....
Hạt:
Rice; chalk; corn; dirt; dust; flour; grass; hair; pepper; salt; sand; sugar; wheat;...
Danh từ trừu tượng:
- Beauty; confidence; courage; education; enjoyment; fun; happiness; health; help; honesty;
hospitality; importance; intelligence; justice; knowledge; laughter; luck; music; patience;
peace; pride; progress; recreation; significance; sleep; truth; violence; wealth;....
- Advice; information; news; evidence; proof;...
- Time, space, energy;...
- Homewwork; work;...
-Grammar; slang; vocabulary;....
Ngôn ngữ:
Arabic; Chinese; English; Spanish;...
Môn học:
Chemistry; engineering; history; literature; mathematics; psychology; ...
Giải trí:
Baseba; soccer; tennis; chess; bridge; poker;...
Hoạt động:
Driving; studying; swimming; travelling; walking;... (hoặc các danh động từ khác.)
Hiện tượng thời tiết:
Weather; dew; fog; hail; heat; humidity; lightning; rain; sleet; snow; thunder; wind
darkness;light; sunshine; electricity; fire; gravity;...
(Tư liệu tham khảo: Betty Schrampfer Azar.Understanding and Using English Grammar. 3rd Ed.)