Absent/away

1. Absent /'æbsənt/: - Tính từ: vắng mặt, đi vắng, nghỉ, lơ đãng. Ví dụ: An absent air. (vẻ lơ đãng) Professor Robin is generally very absent-minded. (Giáo sư Robin thường hay đãng trí). - Động từ phản ...

1. Absent /'æbsənt/:

- Tính từ: vắng mặt, đi vắng, nghỉ, lơ đãng.

Ví dụ:

An absent air. (vẻ lơ đãng)

Professor Robin is generally very absent-minded.

(Giáo sư Robin thường hay đãng trí).

- Động từ phản thân: vắng mặt, đi vắng, nghỉ.

- Absent from something (không có mặt ở nơi nào đó).

Ví dụ:

To absent oneself from work. (vắng mặt đi làm)

How many students were absent from your class today?

(Hôm nay lớp ta có bao nhiêu bạn vắng mặt?).

Dùng 'absent' để nói về sự không tồn tại, thiếu.

absent/away

Ví dụ:

Love was totally absent from his childhood.

(Từ thời thơ ấu anh ấy đã thiếu hẳn tình thương).

- Hình thái từ: V_ed: absented; V_ing: absenting.

- Từ đồng nghĩa: astray, away, elsewhere, gone, out.

- Từ trái nghĩa: present, existing, attending, sufficient.

2. Away /ə'wei/:

- Phó từ: xa, xa cách, rời xa.

Ví dụ:

Away from home. (xa nhà)

I'm going on holiday and I'll be away for a fortnight.

(Tôi đang đi nghỉ và tôi sẽ đi nửa tháng).

- Dùng 'away' mang nghĩa biến đi, mất đi, hết đi.

Ví dụ:

To boil away. (sôi cạn đi)

To make away with oneself. (tự tử)

To gamble away one one's money.

(Cờ bạc hết sạch cả tiền của).

- Một số cấu trúc từ: away back (từ cách đây đã lâu), away off (xa lắc xa lơ), away with it! (vứt nó đi), tobe away (vắng mặt), far and away (bỏ xa, hơn hẳn), etc.

- Từ đồng nghĩa: absent, gone, lelf, missing, not here.

- Từ trái nghĩa: present.

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0