To bring forth; to bring forward
To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho… Cách sử dụng : 1. To bring stb forth: Dùng để nói về việc sinh ra một đứa bé nào đó. Ví dụ: She brought for a son. (Cô ấy đã sinh được một đứa bé trai). ...
To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…
Cách sử dụng :
1. To bring stb forth: Dùng để nói về việc sinh ra một đứa bé nào đó.
Ví dụ:
She brought for a son.
(Cô ấy đã sinh được một đứa bé trai).
Object (Tân ngữ): child.
2. To bring sth forth: Sản xuất ra một cái gì đó hoặc làm cho một điều nào đó xảy ra.
Ví dụ:
His remarks brought for a harsh response.
(Những lời nhận xét của ông ta bị phản ứng gay gắt từ mọi người).
3. To bring sth forward:
- Làm cho một việc nào đó xảy ra sớm hơn dự định.
Ví dụ:
We’ll have to bring the date of the final game forward.
(Chúng ta phải làm cho trận chung kết diễn ra sớm hơn nữa).
Object (Tân ngữ): meeting, date.
Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth forward = to put sth forward.
Opposite (Từ trái nghĩa): To put sth back.
- Gợi ý một chủ đề, một ý tưởng… cho một cuộc bàn bạc.
Ví dụ:
She brought forward proposals for a new school building.
(Cô ấy đã đề xuất những đề nghị cho việc xây một ngôi trường mới).
Object (Tân ngữ): proposal.
Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth forward = to put sth forward.
Để hiểu rõ hơn về xin vui lòng liên hệ