25/05/2018, 00:42

Web standard

Trong công việc thiết kế web thì một trong những vấn đề quan trọng đó là làm sao đảm bảo trang web của bạn có thể hiển thị tốt trên hầu hết các trình duyệt. Hiểu rõ vấn đề này W3C (World Wide Web Consortium) – một tổ chức có nhiệm vụ quản lý và đặc ra các ...

Trong công việc thiết kế web thì một trong những vấn đề quan trọng đó là làm sao đảm bảo trang web của bạn có thể hiển thị tốt trên hầu hết các trình duyệt. Hiểu rõ vấn đề này W3C (World Wide Web Consortium) – một tổ chức có nhiệm vụ quản lý và đặc ra các tiêu chuẩn web cùng với các đối tác khác như Microsof, Mozilla Foundation,… đã đ ặt ra các tiêu chuẩn về mã cho web. Nó cho phép nhà phát triển web có thể tự tin hơn khi thực hiện dự án cũng như đảm bảo cho các trang web thỏa mãn tiêu chuẩn có thể hiển thị tốt ở nhiều trình duyệt.

Để dễ dàng hơn. Trong CSS, W3C đã tạo ra một công cụ gọi là CSS Validator để đọc và thẩm định tính hợp chuẩn cho CSS của bạn.

Đầu tiên, các bạn truy cập vào địa chỉ sau click[link]here.

Đặt url file CSS của bạn ở ô url rồi nhấn nút “click to check stylesheet” để chương trình đọc file CSS của bạn. Sau khi đọc xong, nếu file CSS của bạn không phù hợp tiêu chuẩn, chương trình sẽ hiển thị danh sách lỗi. Nếu file CSS của bạn hợp chuẩn thì chương trình sẽ hiện ra bức ảnh chứng nhận. Bạn có thể đặt bức ảnh đó trên click to edit paragraphtrang web của bạn để thể hiện nó đã được xây dựng trên các mã chuẩn.

Bảng thuộc tính và giá trị các thuộc tính
Thuộc tính Mô tả Giá trị
Background
background Thuộc tính rút gọn cho tất cả các thuộc tính nền. background-colorbackground-image background-repeat background-attachment background-position
backgroundcolor Thiết lập màu nền cho đốitượng. <color>transparent
backgroundimage Thiết lập ảnh nền cho đốitượng. urlnone
background-repeat Thiết lập chế độ lặp ảnh nền. repeatrepeat-xrepeat-yno-repeat
background-attachment Thiết lập ảnh nền cuộn/cốđịnh. scroll fixed
background-position Thiết lập vị trí thể hiện ảnhnền. top left top centertop rightcenter leftcenter centercenter rightbottom leftbottom centerbottom rightx% y%x y
Font
font Thuộc tính ngắn cho tất cảcác thiết lập về font. font-stylefont-variant
font-weightfont-sizefont-family
font-style Thiết lập chế độ in nghiêng,xiên hay bình thường. normal italicoblique
font-variant Thiết lập font bình thườnghay small-caps normal small-caps
font-weight Thiết lập in đậm, thường. normal boldbolder lighter100 – 900
font-size Thiết lập kích cỡ font. xx-smallx-smallsmallmediumlargex-largexx-largesmallerlarger<length>%
font-family Thiết lập loại font hiển thịtrang web/ đối tượng web. family-namegeneric-family
Text
color Thiết lập màu chữ. <color>
texxt-indent Thiết lập khoảng thụt đầudòng. <length>%
text-align Thiết lập chế độ canh vănbản. left rightcenter justify
letter-spacing Thiết lập khoảng cách giữacác ký tự. normal <length>
text- decoration Thêm hiệu ứng đặc biệt chovăn bản. none underline
overline line-through blink
text- transform Change case văn bản. noneupperlowercapitalize
Pseudo-classes
: link Liên kết chưa thăm.
:hover Mouse over 1 thành phần.
:visited Liên kết đã thăm.
:active Kích hoạt 1 thành phần
Margin
margin Thuộc tính ngắn cho các thiếtlập margin. margin-topmargin-right margin-bottom margin-left
margin-top Thiết lập canh lề trên cho mộtthành phần. auto <length>%
margin-right Thiết lập canh lề phải chomột thành phần. auto <length>%
margin-bottom Thiết lập canh lề dưới chomột thành phần. auto <length>%
margin-left Thiết lập canh lề trái cho mộtthành phần. auto <length>%
Padding
padding Thuộc tính ngắn cho các thiếtlập padding. padding-toppadding -right padding -bottom padding -left
padding-top Thiết lập đệm trên cho mộtthành phần. <length>%
padding- right Thiết lập đệm phải cho mộtthành phần. <length>%
padding-bottom Thiết lập đệm dưới cho mộtthành phần. <length>%
padding-left Thiết lập đệm trái cho mộtthành phần. <length>%
Border
border Thuộc tính ngắn cho tất cả các thiết lập border cho một thành phần. border-awidthborder-color border-style
border- awidth Thiết lập độ rộng đường viền. thinmediumthick<length>
border-color Thiết lập màu cho đườngviền. <color>
border-style Thiết lập kiểu đường viền. none hidden, solid, dotted, dashed, double, groove, ridge, inset, outset
border-top-awidth Thiết lập độ rộng viền phíatrên. <border-awidth>
border-top-color Thiết lập màu viền phía trên. <border-color>
border-top-style Thiết lập kiểu viền phía trên. <border-style>
border-right-awidth Thiết lập độ rộng viền phải. <border-awidth>
border-right-color Thiết lập màu viền phải. <border-color>
border-right-style Thiết lập kiểu viền phải. <border-style>
border-bottom-awidth Thiết lập độ rộng viền bêndưới. <border-awidth>
border-bottom-color Thiết lập màu viền bên dưới. <border-color>
border-bottom-style Thiết lập kiểu viền bên dưới. <border-style>
border-left-awidth Thiết lập độ rộng viền trái. <border-awidth>
border-left-color Thiết lập màu viền trái. <border-color>
border-left-style Thiết lập kiểu viền trái. <border-style>
Width
awidth Thiết lập chiều rộng đốitượng. auto <length>%
max-awidth Thiết lập chiều rộng tối đacho đối tượng. none <length>%
min-awidth Thiết lập chiều rộng tối thiểucho một đối tượng. <length>%
Height
height Thiết lập chiều cao cho mộtđối tượng. auto <length>%
max-height Thiết lập chiều cao tối đa chomột đối tượng. none <length>%
min-height Thiết lập chiều cao tối thiểucho một đối tượng. <length>%
Layout Position
float Cố định đối tượng. leftrightnone
clear Cách thức xử sự của một đốitượng liên quan với đối tượng floated. leftright both none
position định vị đối tượng relativeabsolute
top Thiết lập tọa độ đỉnh đốitượng. auto<length>%
right Thiết lập tọa độ bên phải đốitượng. auto<length>%
bottom Thiết lập tọa độ đáy đốitượng. auto<length>%
left Thiết lập tọa độ bên trái đốitượng. auto<length>%
z-index Định lớp đối tượng. autonumber
0