Ward off nghĩa là gì?

Ward off có nghĩa là ngăn cản, ngăn ngừa sự xuất hiện hoặc đẩy lùi ai hay cái gì đó. Ví dụ: We see the danger in front of a child. We have to ward off it. (Chúng tôi nhìn thấy nguy hiểm phía trước đứa trẻ. Chúng tôi phải ngăn cản nó). We couldn’t ward off the ...

Ward off có nghĩa là ngăn cản, ngăn ngừa sự xuất hiện hoặc đẩy lùi ai hay cái gì đó.

Ví dụ:

  • We see the danger in front of a child. We have to ward off it. (Chúng tôi nhìn thấy nguy hiểm phía trước đứa trẻ. Chúng tôi phải ngăn cản nó).
  • We couldn’t ward off the attackers any longer. (Chúng tôi đã không thể ngăn chặn bọn tấn công thêm nữa.)
  • He poised to ward off the cheating on the exam. (Anh ta sẵn sàng để đẩy lùi gian lận trong kì thi).
  • I try to ward off annoying because of I don’t like it. (Tôi cố gắng tránh phiền toái bởi vì tôi không thích nó).
  • I always ward off mistake because of I feel scared it. (Tôi luôn luôn tránh những sai lầm vì tôi sợ nó).
0