04/05/2018, 18:05
Nod off nghĩa là gì?
Đôi khi công việc mệt mỏi khiến ta ngủ thiếp đi lúc nào không biết hay khi làm việc gì đó rồi ngủ quên, trong trường hợp này chúng ta sẽ nói “ nod off “. Ví dụ: I’m so sorry that while talking with you, I nodded off yesterday. (Tớ xin lỗi nhiều nhé, hôm qua đang nói ...
Đôi khi công việc mệt mỏi khiến ta ngủ thiếp đi lúc nào không biết hay khi làm việc gì đó rồi ngủ quên, trong trường hợp này chúng ta sẽ nói “nod off“.
Ví dụ:
- I’m so sorry that while talking with you, I nodded off yesterday. (Tớ xin lỗi nhiều nhé, hôm qua đang nói chuyện mà tớ ngủ quên mất.)
- After our busy day, we both sat and nodded off in front of the TV. (Sau một ngày bận rộn, chúng tôi ngồi cùng nhau và ngủ thiếp đi trước ti vi.)
- Jame nodded off during the minister’s sermon. (Jame ngủ gật trong suốt bài thuyết giảng của Bộ trưởng.)
- My father always nods off after Sunday lunch. (Bố tôi lúc nào cũng ngủ quên sau bữa trưa chủ nhật.)
- I didn’t sleep much last night so I nodded off in today’s meeting. (Tối qua tôi ngủ không nhiều lắm nên hôm nay ngủ gật cả buổi họp.)