Join up nghĩa là gì?

Không chỉ Việt Nam mà ở nhiều nước trên thế giới hàng năm đều có những đợt thực hiện nghĩa vụ quân sự. Đây không chỉ là trách nhiệm mà còn là nghĩa vụ với công dân. Trong tiếng Anh, người ta sử dụng cụm từ “ join up ” để nói về việc gia nhập quân đội. Ngoài ra, “ join up ...

Không chỉ Việt Nam mà ở nhiều nước trên thế giới hàng năm đều có những đợt thực hiện nghĩa vụ quân sự. Đây không chỉ là trách nhiệm mà còn là nghĩa vụ với công dân. Trong tiếng Anh, người ta sử dụng cụm từ “join up” để nói về việc gia nhập quân đội. Ngoài ra, “join up” còn có nghĩa là tham gia vào hoạt động hay tổ chức nào đó.

Ví dụ:

  • You need to join up these courses. (Con cần phải tham gia những khóa học này.)
  • He joined up right after leaving school. (Cậu ấy vào quân đội sau khi dời ghế nhà trường.)
  • I’ll join up in the next spring. (Tớ sẽ nhập ngũ vào mùa xuân tới.)
  • I’m going to Germany first, but we’re planning to join up in Norway. (Tớ định đến Đức trước nhưng chúng ta có kế hoạch ở Norway.)
  • They’re joining up with another research team. (Họ đang tham gia với đội nghiên cứu.)
0