Walls have ears nghĩa là gì?

Các bạn đã bao giờ đến câu “Tai vách mạch dừng” ? Chắc chắn là rồi đúng không, khi nói một vấn đề riêng tư hay quan trọng nào đó, để những kẻ lén lút không bịa đặt, phá hoại công việc của mình; chúng ta cần hết sức thận trọng. Trong tiếng Anh “ Walls have ears ” chính là ...

Các bạn đã bao giờ đến câu “Tai vách mạch dừng” ? Chắc chắn là rồi đúng không, khi nói một vấn đề riêng tư hay quan trọng nào đó, để những kẻ lén lút không bịa đặt, phá hoại công việc của mình; chúng ta cần hết sức thận trọng. Trong tiếng Anh “Walls have ears” chính là ý nghĩa như vậy.

Ví dụ:

  • Shhh! Walls have ears. Don’t say anything about our business dealings in here. (Suỵt. Tai vách mạch dừng. Đừng nói chuyện giải quyết công việc ở đây.)
  • Take care and watch what you say. Walls have ears. (Cẩn trọng và xem xét những gì cậu nói. Tai vách rạch dừng.)
  • Let’s talk at the corner. I don’t want anyone else to know it. Walls have ears. (Hãy nói chuyện ở phía góc kia. Tôi không muốn ai biết chuyện này. Tai vách mạch dừng)
0