Wait out nghĩa là gì?

Wait out nghĩa là chờ đợi và không làm bất cứ điều gì cho đến khi chuyện khó khăn hay quãng thời gian không tốt qua đi. Ví dụ: We’d better wait out the storm before we start out on our trip. (Chúng ta tốt hơn nên đợi cho cơn bão qua đi trước khi bắt đầu chuyến đi). I will wait ...

Wait out nghĩa là chờ đợi và không làm bất cứ điều gì cho đến khi chuyện khó khăn hay quãng thời gian không tốt qua đi.

Ví dụ:

  • We’d better wait out the storm before we start out on our trip. (Chúng ta tốt hơn nên đợi cho cơn bão qua đi trước khi bắt đầu chuyến đi).
  • I will wait the summer out, and if nothing happens, I’ll write again. (Tôi sẽ đợi cho mùa hè qua đi, và nếu không có gì xảy ra, tôi sẽ viết trở lại).
  • Let’s go to the basement and wait out the storm there. (Hãy đi đến tầng hầm và đợi cơn bão qua ở đó).
  • I’d rather to wait out the storm than drive home immediately. (Tôi muốn đợi cho cơn bão qua đi hơn là lái xe về nhà ngay lập tức).
  • Should we leave now or wait out the storm? (Chúng ta nên rời đi ngay bây giờ hay chờ cơn bão tan?)
0