Wait around nghĩa là gì?

Khi bạn đang chờ đợi ai đó đến hoặc điều gì đó xảy ra và bạn không thể làm bất cứ điều gì cho đến khi nó xảy ra, chúng ta diễn tả điều đó bằng “ wait around “. Ví dụ: We spent the whole day waiting around for something exciting to happen, but nothing did. ( Chúng tôi đã dành cả ...

Khi bạn đang chờ đợi ai đó đến hoặc điều gì đó xảy ra và bạn không thể làm bất cứ điều gì cho đến khi nó xảy ra, chúng ta diễn tả điều đó bằng “wait around“.

Ví dụ:

  • We spent the whole day waiting around for something exciting to happen, but nothing did. (Chúng tôi đã dành cả ngày để chờ đợi điều gì đó thú vị xảy ra, nhưng không có gì cả).
  • I don’t feel like waiting around for him to decide. (Tôi cảm thấy không muốn chờ đợi anh ấy để đưa ra quyết định).
  • I don’t want to wait around at home until you call. (Tôi không muốn ngồi đợi ở nhà đến khi bạn gọi đến).
  • We waited around for them, but they never came. (Chúng tôi đã chờ đợi họ nhưng họ đã không bao giờ đến).
  • I waited around to speak to the doctor. (Tôi đã ngồi đợi để được nói chuyện với bác sĩ).
0