Top out nghĩa là gì?

Top out nghĩa là tăng đạt mức cao nhất và khó có thể tăng tiếp. Ví dụ: The humidity topped out at twenty degrees. (Độ ấm tăng tới 20 độ C). Shoe price topped out. (Giá giày tăng đỉnh điểm). Price max topped out at 200$. (Giá tăng cao nhất 200 đô la). The contract of the ...

Top out nghĩa là tăng đạt mức cao nhất và khó có thể tăng tiếp.

Ví dụ:

  • The humidity topped out at twenty degrees. (Độ ấm tăng tới 20 độ C).
  • Shoe price topped out. (Giá giày tăng đỉnh điểm).
  • Price max topped out at 200$. (Giá tăng cao nhất 200 đô la).
  • The contract of the building will top out. (Hợp đồng tòa nhà lên cao đỉnh điểm).
  • She topped the company out with much money. (Cô ấy nhận được nhiều tiền từ công ty).
0