Vị trí của các từ loại trong câu
Giới thiệu cơ bản về vị trí của các từ loại trong câu I. Giới thiệu: Để viết được một câu, ta cần biết vị trí của các từ loại trong câu, ví dụ: tính từ đi trước hay sau danh từ; động từ đứng ở đâu trong câu;... Bài viết này sẽ giới thiệu vị trí cơ bản các ...
Giới thiệu cơ bản về vị trí của các từ loại trong câu
I. Giới thiệu:
Để viết được một câu, ta cần biết vị trí của các từ loại trong câu, ví dụ: tính từ đi trước hay sau danh từ; động từ đứng ở đâu trong câu;...
Bài viết này sẽ giới thiệu vị trí cơ bản các từ loại trong câu nhằm giúp các bạn có thể viết câu và cho dạng đúng của từ loại trong câu.
II. Vị trí:
A. Danh từ:
1. Đứng sau tính từ:
A new watch; a good book; ....
2. Sau a/an/ the/ some/ any/ no/ this/ that/ these/ those và sau các tính từ sở hữu.
These chairs, his house, my friend,...
3. Đứng trước động từ khi ở vị trí chủ ngữ, sau động từ khi ở vị trí tân ngữ.
The little girl is singing a song.(Cô bé đang hát).
4. Sau giới từ:
We went to school in the morning.(Sáng nay chúng tôi đã lên trường).
5. Đứng trước tính từ.
Xem thêm bài viết tại: Noun+ tính từ (tính từ đi sau danh từ)
B. Tính từ:
1. Trước danh từ:
Beautiful flowers, urgly girl,...
2. Sau "Tobe" và động từ nối Linking verb.
These oranges taste sweet.(Những trái cam này ngọt).
Các động từ dùng với tính từ gọi là động từ tình thái (tức động từ chỉ trạng thái, tình cảm), động từ tình thái đi với tính từ vì các động từ này đều thuộc về các giác quan, cảm giác,... của con người, dễ bị mất đi.
Look: trông có vẻ (giác quan thị giác).
Feel: cảm thấy (nhận thức)
Grow/become/turn: trở nên (nhận thức)
Seem: dường như (cảm giác).
Appear: có vẻ.
Sound: nghe có vẻ.
Remain/ stay: vẫn cứ.
She looks beautiful in white.(Nhìn cô ấy thật đẹp trong màu trắng).
Đây là cảm xúc của bạn, cảm xúc dễ bị thay đổi theo thời gian.
C. Động từ:
1. Đứng sau chủ ngữ:
She worked hard.(Mẹ tôi làm việc vất vả).
2. a/ Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường.
Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
Always: luôn luôn
Usually: thường thường
Often : thường
Sometimes: Đôi khi
Seldom: Hiếm khi
Never: Không bao giờ
He usually goes to school in the afternoon.(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều).
2.b / Nếu là động từ "Tobe", trạng từ sẽ đi sau động từ "Tobe".
It's usually hot in summer.(Mùa hè trời thường nóng).
D. Trạng từ:
1. Trạng từ chỉ thể cách (Adverb of manner)
Đứng sau động từ thường, nếu động từ có tân ngữ thì đứng sau tân ngữ.
She drives carefully. (Cô ấy lái xe cẩn thận).
V A.of M
She drives her car carefully.
V O A of M
2. Đứng trước tính từ, quá khứ phân từ và phó từ khác.
It is very amusing story.(Đó là một câu truyện đáng kinh ngạc).
Adv Adj
He ran very fast.(Anh ấy chạy rất nhanh).
Adv Adv
She was warmly welcomed.(Cô ấy được chào đón nồng nhiệt).
Adv Past participle
được biên soạn bởi