Couple & pair & both

Couple & pair & both là từ chỉ cả hai vật hoặc người nhưng với mỗi đối tượng khác nhau thì chúng có cách sử dụng khác nhau. I/ Couple: thường dùng chỉ một cặp vợ chồng hoặc mộ t đôi nam nữ. A married couple (Một cặp vợ chồng) A newly married ...

Couple & pair & both là từ chỉ cả hai vật hoặc người nhưng với mỗi đối tượng khác nhau thì chúng có cách sử dụng khác nhau.

I/ Couple: thường dùng chỉ một cặp vợ chồng hoặc mộ t đôi nam nữ.

A married couple (Một cặp vợ chồng)

A newly married couple (Môt cặp vợ chồng mới cưới)

A courting married couple (Một cặp tình nhân)

Ten couples took the floor (Mười cặp đôi sắp bước ra sàn nhảy)

Dùng để chỉ hai người hoặc vật:

A couple of boys (hai cậu con trai)

A couple of oranges (Hai trái cam)

couple & pair & both

II/ Pair: chỉ hai vật hợp thành một bộ, không thể thiếu một trong hai hoặc một đồ vật có hai bộ phận.

A pair of gloves (Một đôi găn tay)

A pair of shoes (Một đôi giày)

A pair of trousers (Cái quần)

A pair of scissors  (Cái kéo)

III/ Both: Có nghĩa là cả hai dùng với danh từ và động từ số nhiều.

Both my sisters are teacher (Cả hai chị gái của tôi là giáo viên).

There are houses on both side of the streets (Có những ngôi nhà ở cả hai bên đường).

Chuyên mục couple, pair, both được tổng hợp bởi giáo viên tiếng Anh .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0