Unit 1: Back To School (Trở Lại Trường Học)

UNIT 1: BACK TO SCHOOL TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Friends Unit 1 Lớp 7 Trang 10 Name and Addresses Unit 1 Lớp 7 Trang 15 ADDITIONS or AGREEMENTS (Phần thêm vào hay sự đồng ý). Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng. 1. Affirmative additions (Phần thêm vào ...

UNIT 1: BACK TO SCHOOL TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Friends Unit 1 Lớp 7 Trang 10 Name and Addresses Unit 1 Lớp 7 Trang 15 ADDITIONS or AGREEMENTS (Phần thêm vào hay sự đồng ý). Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng. 1. Affirmative additions (Phần thêm vào xác định): Chúng ta dùng chữ TOO hay so. a. - TOO: được viết ở cuối phần thêm vào. e g.: He’s new, and I’m, too. ...

UNIT 1: BACK TO SCHOOL

TRỞ LẠI TRƯỜNG HỌC

 

THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:

 

 

 

 

ADDITIONS or AGREEMENTS (Phần thêm vào hay sự đồng ý).

Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng.

1. Affirmative additions (Phần thêm vào xác định): Chúng ta dùng chữ TOO hay so.

a. - TOO: được viết ở cuối phần thêm vào.

e g.: He’s new, and I’m, too.

        (Anh ấy là học sinh mới, và tôi cũng vậy.)

        This boy can speak English. We can, too.

        (Đứa con trai này nói tiếng Anh được. Chúng tôi cũng vậy.) 

- SO: được viết ở đầu phần thêm vào, và đảo ngữ (V + S).

e.g.: He’s new. So am I.

        This boy can speak English. So can we.

b. Động từ ở phần thêm vào (Verbs in additions).

- Câu nói trước có trợ động từ.

Va: auxiliary verb:      trợ động từ

Vm: main verb:          động từ chính

e.g.: My brother has got a new pen. I have, too

                                                      So have I.

        (Em trai tôi có cây viết mới. Tôi cũng vậy.)

        I can swim, and my friend can, too.

        So can my friend.

        (Tôi bơi được, và bạn tôi cũng vậy.)

• Câu nói trước không có trợ động từ.

e.g.: He likes orange juice. I do, too.

        So do I.

(Anh ấy thích nước cam vắt. Tôi cũng vậy.)

0