Unit 5: Work and Play (Làm Việc và Giải Trí)
UNIT 5: WORK AND PLAY LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: In Class Unit 5 Lớp 7 trang 51 SGK It's Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK A. IN CLASS (Ở LỚP) learn (v) : học use (v) : sử dụng computer (n) : máy tính computer science (n) : khoa điện ... UNIT 5: WORK ...
UNIT 5: WORK AND PLAY LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: In Class Unit 5 Lớp 7 trang 51 SGK It's Time For Recess Unit 5 Lớp 7 Trang 56 SGK A. IN CLASS (Ở LỚP) learn (v) : học use (v) : sử dụng computer (n) : máy tính computer science (n) : khoa điện ...
UNIT 5: WORK AND PLAY
LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ
THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:
A. IN CLASS (Ở LỚP)
learn (v) : học
use (v) : sử dụng
computer (n) : máy tính
computer science (n) : khoa điện toán
be interested in + Noun/Gerund (v) : thích, quan tâm
e. g.: He’s interested in science.
(Anh ấy thích khoa học.)
He’s interested in studying math.
(Anh ấy thích học toán.)
experiment (n) cuộc thí nghiệm
do an experiment (v) làm cuộc thí nghiệm
electronics (n) điện tử
repair (v) sửa chữa
household (n) gia đình
household appliances (n) : đồ gia dụng
fix (y) lắp, cài đặt, sửa
light (n) bóng đèn (điện)
art club (n) câu lạc bộ hội họa
drawing (n) môn vẽ, bức họa
famous (adj.) well-known: nổi tiếng
unknown (adj.) vô danh
best (adv.) most: nhiều nhất
together (adv.) chung, cùng nhau
cost (V) trị giá, tốn
price (n) giá cả (tiền)
erase (V) xóa, bôi
pleasure (n) sự / niềm vui thú
essay (n) bài luận
event (n) biến cố, sự cố
as well (adv.) : củng/như vậy
such (as) (pron.) : những thứ mà
e.g.: I don’t have many samples but I’ll send you such as I have.
(Tôi không có nhiều hàng mẫu, nhưng tôi sẽ gửi cho anh những thứ mà tôi có.)
discuss (V) thảo luận
equipment (n) trang thiết bị
equip (v) trang bị
globe (n) quả địa cầu
atlas (n) tập bản đồ
graph (n) đồ thị, biểu đồ
equation (n) phương trình
calculator (n) máy tính
running shoe (n) giày chạy
B. IT’S TIME FOR RECESS (ĐẾN GIỜ GIẢI LAO)
VOCABULARY
recess (n) giờ giải lao, giờ ra chơi chính
bell (n) chuông
ring (V) rung, reo
excited (adj.) hào hứng, phấn khởi
as well as (adv.) cũng như
chat (v) tán gẫu, nói chuyện phiếm
like (prep.) : như, giống
blind (adj.) mù; (n): người mù
blind man’s buff (n.: trò chơi “bịt mắt bắt dê”
play tag (v) chạy đuổi bắt
marble (n) cẩm thạch
play marbles (V) chơi bắn bi (đạn)
skip (V) nhảy
rope (n) dây thừng
skip rope (V) nhảy dây
indoor (s) (adv/adj.) : trong nhà
outdoor (s) (adv./adj.) : ngoài trời
e.g.: He likes indoor sports.
(Anh ấy thích môn thể thao trong nhà)
But his brother likes outdoor games.
(Nhưng anh của anh ấy thích các trò chơi ngoài trời.)
similar (adj.) tương tự
pen pal (n) pen friend: bạn tâm thư
take part in (V) join: tham gia
energetic (adj.) hiếu động
whole (adj.) tất cả, toàn thể
practice / practise + V-ing (v) : luyện tập
score (V) ghi bàn
goal (n) điểm; khung thành
hoop (n) vòng tròn
shoot (V) ném
portable (adj.) : có thể mang theo
CD player (n) máy hát dĩa CD
player (n) cầu thủ
earphone (n) ống nghe
at the same time fat (adv.): đồng thời, cùng
mainly (adv.) chủ yếu, nhất là
swap (V) exchange: trao đổi
card (n) thiệp
come in (V) be sold: được bán
packet (n) gói nhỏ
e.g.: The pictures of players come in the packets of candy.
(Hình của các cầu thủ được in trên các gói kẹo.)
way of relaxing (n) : cách nghỉ ngơi
all over the world (expr.) : trên khắp thế giới