Từ vựng về mối quan hệ
Cùng học tiếng Anh qua những từ vựng tiếng Anh chủ để mối quan hệ dưới đây. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ. trong hôn nhân, gia đình, bạn bè. người thân,v.v. to break up: Chia tay to drift apart: Dần trở nên xa cách với ai đó to enjoy ...
Cùng học tiếng Anh qua những từ vựng tiếng Anh chủ để mối quan hệ dưới đây.
Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ. trong hôn nhân, gia đình, bạn bè. người thân,v.v.
to break up: Chia tay
to drift apart: Dần trở nên xa cách với ai đó
to enjoy someone’s company: Thích ở bên cạnh ai đó
to fall for: Phải lòng
to fall head over heels in love: Bắt đầu yêu say đắm
to fall out with: Cãi nhau
to get on like a house on fire: khao khát ở bên cạnh nhau
to get on well with: Có mối quan hệ tốt, hòa thuận
to get to know: Bắt đầu quen biết ai đó
to go back years: Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài
to have a lot in common: có nhiều điểm chung
to have ups and downs: có những khoảng thời gian thăng, trầm
(Nguồn: nekoodasht.blog.ir)
a healthy relationship: Từ vựng chỉ một mối quan hệ tốt đẹp
to hit it off: Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt
to be in a relationship: Đang hẹn hò
to be just good friends: Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương
to keep in touch with: Giữ liên lạc với ai
to lose touch with: Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa
love at first sight: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
to pop the question: Cầu hôn
to see eye to eye: Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề
to settle down: Lập gia đình
to strike up a relationship: Bắt đầu một tình bạn
to tie the knot: Kết hôn, bước vào
to be well matched: Giống với…
to work at a relationship: Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp
Trên đây là danh sách những từ vựng chỉ mối quan hệ. Chúc các bạn học vui!
Nguồn: Ieltsspeaking