Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P3): Thanh toán quốc tế (TTQT)

Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực thanh toán quốc tế. Tiếp theo series về tiếng Anh xuất nhập khẩu thì phần 3 sẽ giới thiệu cho bạn những từ thường dùng trong Thanh toán quốc tế. Hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây để phục vụ cho việc ...

Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực thanh toán quốc tế.

Tiếp theo series về tiếng Anh xuất nhập khẩu thì phần 3 sẽ giới thiệu cho bạn những từ thường dùng trong Thanh toán quốc tế.
 
Hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây để phục vụ cho việc học tập cũng như làm việc nhé.
 
Thanh toán quốc tế trong xuất nhập khẩu (Nguồn: blogspot)
 

Thanh toán quốc tế 


Accepting Bank: Ngân hàng chấp nhận

Acceptor: Người chấp nhận

Advance payment: Thanh toán trước giao hàng

Advising Bank: Ngân hàng thông báo L/C

Deferred L/C: L/C cam kết trả chậm

Discharge: Giải trái (đã trả xong nợ)

Document of title: Chứng từ sở hữu hàng hóa

Documentary bill: Hối phiếu kèm chứng từ

Documentary Collection: Nhờ thu kèm chứng từ

Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ

Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ

Drafts (B/E): Hối phiếu

Drawee: Người bị ký phát/ Người trả tiền

Drawer: Người ký phát

Endorser/ Assignor: Người chuyển nhượng

Honors: Thanh toán/ Cam kết thanh toán

Installment Payment: Thanh toán định kỳ

Irrevocable Confirmed L/C: L/C không hủy ngang có xác nhận

Irrevocable L/C: Thư tín dụng không hủy ngang

Irrevocable Negotiable L/C: L/C không hủy ngang được chiết khấu

Irrevocable Straight L/C: L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp

Irrevocable Unconfirmed L/C: L/C không hủy ngang không xác nhận

Issuing Bank: Ngân hàng phát hành

Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng

Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư

Negotiable L/C: L/C chiết khấu

Negotiating Bank: Ngân hàng thương lượng

Negotiation: Chiết khấu

Nominal Bill: Hối phiếu đích danh

Nominal Cheque: Séc đích danh

Nominated Bank: Ngân hàng được chỉ định

Open account: Phương thức ghi sổ

Paying Bank: Ngân hàng thanh toán

Place of presentation: Địa điểm xuất trình

Presentation: Xuất trình (đòi tiền và chuyển giao chứng từ)

Presenter: Người xuất trình

Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình

Promissory note: Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ

Red clause L/C: Thư tín dụng điều khoản đỏ

Reimbursing Bank: Ngân hàng hoàn trả

Remittance: Phương thức chuyển tiền

Remitter: Người chuyển tiền

Remitting Bank: Ngân hàng chuyển chứng từ

Restrictive Endorsement: Ký hậu hạn chế

Revocable L/C: Thư tín dụng hủy ngang

Revolving L/C: Thư tín dụng tuần hoàn

Sight L/C: L/C trả ngay

Standby L/C: L/C dự phòng

Telegraphic Transfer (T/T): Chuyển tiền bằng điện

Telegraphic Transfer Reimbursement (TTR): Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (sử dụng trong thanh toán bằng L/C, ngân hàng chiết khấu được phép đòi hoàn trả bằng điện)

To Order Endorsement: Ký hậu theo lệnh

Transferable L/C: Thư tín dụng chuyển nhượng

Transferring Bank: Ngân hàng chuyển nhượng

Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu

Usance bill/ Time bill: Hối phiếu có kỳ hạn

Without Recourse Endorsement: Ký hậu miễn truy đòi

 
Nhớ note lại những từ vựng tiếng Anh cần thiết để học và sử dụng nhé. Chúc các bạn luôn học tiếng Anh thật vui vẻ và thật hiệu quả.

>> 
>> 
>> 

Nguồn: larpo
0