Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục (P.3)

Cùng học tiếng Anh qua các từ vựng chủ đề giáo dục (education) - Phần 3 dưới đây nhé! Từ vựng chủ đề giáo dục Propaganda: tuyên truyền provincial department of education: sở giáo dục Punishment: hình phạt pupil: học sinh qualification: bằng cấp ...

Cùng học tiếng Anh qua các từ vựng chủ đề giáo dục (education) - Phần 3 dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề giáo dục


Propaganda: tuyên truyền

provincial department of education: sở giáo dục

Punishment: hình phạt

pupil: học sinh

qualification: bằng cấp

realia: giáo cụ trực quan

request for leave (of absence): đơn xin nghỉ (học, dạy)

research report /paper /article: báo cáo khoa học

Responsibility: trách nhiệm

retention: việc bảo lưu kết quả học tập

rote learning: học vẹt

Run into reality/materialize/come true: trở thành sự thực

Sacrifice: hy sinh

school administration: quản lí giáo dục

school dinners: bữa ở trường

School violence: bạo lực học đường

school: trường học

secondary school: trường trung học [11-16/18 tuổi]

self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng

self-supporting: tự lập

sex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính

social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hội

socialization process: tiến trình xã hội hóa

state school: trường công

staying in line : xếp hàng ngay ngắn

student loan: khoản vay cho sinh viên

student: sinh viên

Student-centered approach: phương pháp tiếp cận lấy học sinh

subject:

Success/attainment: sự thành công

Systematical: có hệ thống

Talented/gifted/genius: thiên tài

teacher: giáo viên

teenage pregnancies : trẻ vị thành niên có thai

term: kỳ học

the framers of the Constitution : những người soạn thảo hiến pháp (Mỹ)

the function of schooling: chức năng đào tạo giáo dục
 


Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục (Ảnh: Bunkie Chamber of Commerce)


to affect: ảnh hưởng đến

to alter the course of social problems : thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hội

to be legally bound : bị ràng buộc về mặt pháp lý

to confer : cấp cho

to fail an exam: thi trượt

to have access to the full complement of opportunities:được hưởng đầy đủ các cơ hội

to impede : cản trở, ngăn cản

to little avail : chẳng thành công bao nhiêu

to pass an exam: thi đỗ

to perform academically : học tập

to reinforce : củng cố thêm

to revise: ôn lại

to sharpen : làm cho nghiêm trọng thêm

to sit an exam: thi

to study: học

to work to the advantage of all students : hoạt động có lợi cho tất cả học sinh

transcripts: học bạ

tuition fees: học phí

Ubiquity/prevalence: sự phổ biến

undergraduate: cấp đại học

undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học

university: đại học

university-based organization: tổ chức nằm trong đại học

upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên

Uplifting: tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả

virtual museums: các thư viện “ảo”

virtual worlds: những thế giới ảo

vocational guidance: hướng nghiệp

Vocational training: đào tạo nghề

write /develop: biên soạn (giáo trình)

whiteboard: bảng trắng

Wholehearted: toàn tâm

Wise: khôn ngoan

would-be teachers: các giáo viên tương lai

Các bạn có thể đọc lại hay ôn lại các Từ vựng giáo dục ở và  trên Diễn đàn tiếng Anh nhé!


 

Nguồn: cep.com

 

 

 
0