10/05/2018, 10:54
Từ vựng TOEIC: Lesson 47: Văn Phòng Nha Sĩ
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 47: Dentist's ...
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.
Lesson 47: Dentist's Office
- aware /ə'weə/
knowing or realizing something
(adj): Biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Example: As you're aware, this is not a new problem
(adj): Biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Example: As you're aware, this is not a new problem
- catch up N/A
to bring up to date
(v): Đuổi theo, đuổi kịp
Example: My dentist likes to take time to catch up before she starts the examination
(v): Đuổi theo, đuổi kịp
Example: My dentist likes to take time to catch up before she starts the examination
- distraction /dis'trækʃn/
a thing that takes your attention away from what you are doing
(n): Sự sao nhãng, sự đãng trí
Example: I find it hard to work at home because there are too many distractions.
(n): Sự sao nhãng, sự đãng trí
Example: I find it hard to work at home because there are too many distractions.
- encouragement /in'kʌridʤmənt/
the act of encouraging someone to do something
(n): Sự khuyến khích, động viên
Example: With a little encouragement from his parents he should do well.
(n): Sự khuyến khích, động viên
Example: With a little encouragement from his parents he should do well.
- evident /'evidənt/
clear; easily seen
(adj): Hiển nhiên, rỏ rệt
Example: The orchestra played with evident enjoyment.
(adj): Hiển nhiên, rỏ rệt
Example: The orchestra played with evident enjoyment.
- habit /'hæbit/
a thing that you do often and almost without thinking
(n): Thói quen
Example: You need to change your eating habits.
(n): Thói quen
Example: You need to change your eating habits.
- illuminate /i'ju:mineit/
to shine light on something
(v): Chiếu sáng, rọi sáng soi sáng
Example: The earth is illuminated by the sun.
(v): Chiếu sáng, rọi sáng soi sáng
Example: The earth is illuminated by the sun.
- irritate /'iriteit/
to annoy someone, especially by something you continuously do
(v): Làm phát cáu, chọc tức; kích thích
Example: The way she puts on that accent really irritates me.
(v): Làm phát cáu, chọc tức; kích thích
Example: The way she puts on that accent really irritates me.
- overview /ˈoʊvərˌvyu/
a general description something
(n): Sự khái quát; miêu tả chung
Example: An overview of your dental records shows a history of problems
(n): Sự khái quát; miêu tả chung
Example: An overview of your dental records shows a history of problems
- position /pə'ziʃn/
the place where someone or something is located
(n): Vị trí
Example: Where would be the best position for the lights?
(n): Vị trí
Example: Where would be the best position for the lights?
- regularly /'regjuləri/
at regular intervals or times
(adv): Đều đặn, thường xuyên
Example: We meet regularly to discuss the progress of the project.
(adv): Đều đặn, thường xuyên
Example: We meet regularly to discuss the progress of the project.
- restore /rɪˈstɔr/
to bring back a situation or feeling that existed before
(v): Hoàn lại, trả lại; phục hồi lại
Example: The measures are intended to restore public confidence in the economy.
(v): Hoàn lại, trả lại; phục hồi lại
Example: The measures are intended to restore public confidence in the economy.