Từ vựng TOEIC: Lesson 44: Bảo Tàng

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 44: Museums ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 44: Museums

  • acquire /ə'kwaiə/
to gain something by your own efforts
(v): Thu được, giành được
Example: he has acquired a good knowledge of English.
  • admire /əd'maiə/
to respect someone for what they are or for what they have done
(v): khâm phục, hâm mộ
Example: I really admire your enthusiasm.
  • collection /kə'lekʃn/
a group of objects, often of the same sort, that have been collected
(n): sưu tầm
Example: The painting comes from his private collection.
  • criticism /'kritisizm/
the act of expressing disapproval of someone or something and opinions about their faults or bad qualities
(n): Lời phê bình
Example: The plan has attracted criticism from consumer groups.
  • express /iks'pres/
to show or make known a feeling, an opinion, etc. by words, looks, or actions
(v): Phát biểu ý kiến bày tỏ
Example: Teachers have expressed concern about the changes.
  • fashion /'fæʃn/
a popular style of clothes, hair, etc. at a particular time or place
(n): Mốt, thời trang
Example: the new season's fashions
  • leisure /'leʤə/
time that is spent doing what you enjoy
(n): Thời gian rỗi
Example: These days we have more money and more leisure to enjoy it.
  • respond /ris'pɔns/
to give a spoken or written answer to someone or something
(v): Đáp lại, phản ứng lại
Example: I asked him his name, but he didn't respond.
  • schedule /'ʃedju:/
to arrange for something to happen at a particular time
(v): Lên thời khóa biểu, đưa vào lịch trình
Example: The meeting is scheduled for Friday afternoon
  • significant /sig'nifikənt/
large or important enough to have an effect or to be noticed
(n): Đầy ý nghĩa; Quan trọng, đáng kể
Example: The results of the experiment are not statistically significant.
  • specialize /'speʃəlaiz/
to become an expert in a particular area of work
(v): Chuyên về
Example: Many students prefer not to specialize too soon.
  • spectrum /'spektrəm/
a complete or wide range of related qualities, ideas, etc.
(n): Một dãy đầy đủ, quan điểm toàn diện
Example: We will hear views from across the political spectrum.
0