Từ vựng TOEIC: Lesson 48: Sức khỏe

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 48: Health ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 48: Health

  • allow /ə'lau/
to let someone or something
(v): Cho phép
Example: His parents won't allow him to stay out late.
  • alternative /ɔ:l'tə:nətiv/
that can be used instead of something else
(adj): Lựa chọn khác; khác
Example: Do you have an alternative solution ?
  • aspect /'æspekt/
a particular part or feature of a situation, an idea, a problem
(n): Khía cạnh; diện mạo
Example: The book aims to cover all aspects of city life.
  • concern /kən'sə:n/
a feeling of worry
(n): Sự lo lắng, sự lo ngại
Example: There is growing concern about violence on television
  • emphasize /ˈɛmfəˌsaɪz/
to give special importance to something
(v): Nhấn mạnh
Example: His speech emphasized the importance of attracting industry to the town.
  • incur /in'kə:/
to become subject to
(v): Chịu, gánh, mắc, bị
Example: I incrurred substantial expenses that my health plan does not cover
  • personnel /,pə:sə'nel/
the people who work for an organization
(n): Nhân sự
Example: he personnel department/manager
  • policy /'pɔlisi/
a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc.
(n): Chính sách
Example: The present government's policy on education
  • portion /'pɔ:ʃn/
one part of something larger
(n): Phần chia, phần
Example: Only a small portion of the budget is spent on books.
  • regardless /ri'gɑ:dlis/
paying no attention, even if the situation is bad or there are difficulties
(adv): Bất chấp, không chú ý tới
Example: The weather was terrible but we carried on regardless.
  • salary /ˈsæləri/
money that employees receive for doing their job
(n): Tiền lương
Example: an annual salary of $40,000
  • suit /sju:t/
to be convenient or useful for somebody
(v): Thích hợp; thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu
Example: Choose a computer to suit your particular needs
0