10/05/2018, 10:53
Từ vựng TOEIC: Lesson 45: Truyền thông
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 45: Media ...
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.
Lesson 45: Media
- assignment /ə'sainmənt/
a task or piece of work that someone is given to do
(n): Nhiệm vụ, công việc
Example: You will need to complete three written assignments per semester.
(n): Nhiệm vụ, công việc
Example: You will need to complete three written assignments per semester.
- choose /tʃuz/
to decide which thing or person you want
(v): Chọn, chọn lựa
Example: There are plenty of restaurants to choose from.
(v): Chọn, chọn lựa
Example: There are plenty of restaurants to choose from.
- constantly /'kɔnstəntli/
all the time; repeatedly
(adv): Liên tục
Example: Fashion is constantly changing.
(adv): Liên tục
Example: Fashion is constantly changing.
- constitute /'kɔnstitju:t/
to be considered to be something
(v): Cấu tạo, tạo thành
Example: His action was interpreted as constituting a threat to the community.
(v): Cấu tạo, tạo thành
Example: His action was interpreted as constituting a threat to the community.
- decision /di'siʤn/
a choice or judgment that you make after thinking
(n): Sự quyết định
Example: We need a decision on this by next week
(n): Sự quyết định
Example: We need a decision on this by next week
- disseminate /di'semineit/
to spread information, knowledge, etc. so that it reaches many people
(v): Lan truyền, phổ biến
Example: Their findings have been widely disseminated.
(v): Lan truyền, phổ biến
Example: Their findings have been widely disseminated.
- impact /'impækt/
the powerful effect that something has on someone or something
(n): Tác động mạnh
Example: The environmental impact of tourism
(n): Tác động mạnh
Example: The environmental impact of tourism
- in-depth N/A
very thorough and detailed
(adj): Chuyên sâu
Example: An in-depth discussion/study
(adj): Chuyên sâu
Example: An in-depth discussion/study
- investigate /in'vestigeit/
to carefully examine the facts of a situation, an event, a crime, etc
(v): Điều tra
Example: The FBI has been called in to investigate.
(v): Điều tra
Example: The FBI has been called in to investigate.
- link /liɳk/
a connection between two or more people or things
(n): Sự liên kết; mối quan hệ
Example: Police suspect there may be a link between the two murders.
(n): Sự liên kết; mối quan hệ
Example: Police suspect there may be a link between the two murders.
- subscribe /səbˈskraɪb/
to pay an amount of money regularly in order to receive or use something
(v): Đặt mua định kỳ
Example: We subscribe to several sports channels (= on TV).
(v): Đặt mua định kỳ
Example: We subscribe to several sports channels (= on TV).
- thorough /'θʌrə/
done completely; with great attention to detail
(adj): Hoàn toàn, triệt để, trọn vẹn
Example: The police carried out a thorough investigation.
(adj): Hoàn toàn, triệt để, trọn vẹn
Example: The police carried out a thorough investigation.