Từ vựng TOEIC: Lesson 49: Bệnh viện

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 49: Hopitals ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 49: Hopitals

  • admit /əd'mit/
to permit to enter
(v): Nhận vào, cho vào; kết nạp
Example: Each ticket admits one adult.
  • authorize /'ɔ:θəraiz/
to give official permission for something
(v): Cho quyền, ủy quyền, cho phép
Example: I can authorize payments up to $5,000.
  • escort /'eskɔ:k - is'kɔ:t/
a person or group of people or vehicles that travels with someone or something in order to protect or guard them
(n): Đội hộ tống
Example: Armed escorts are provided for visiting heads of state.
  • identify /ai'dentifai/
to recognize someone or something and be able to say who or what they are
(v): Nhận ra; đồng nhất hóa
Example: First of all we must identify the problem areas.
  • mission /'miʃn/
an important official job that a person or group of people is given to do
(n): Nhiệm vụ, sứ mệnh
Example: Her mission in life was to work with the homeless.
  • permit /'pə:mit/
to allow someone to do something or to allow something to happen
(v): cho phép
Example: Radio are not permitted in the library
  • pertinent /'pɔ:tinənt/
appropriate to a particular situation
(adj): Phù hợp, có liên quan
Example: a pertinent question/fact
  • procedure /procedure/
a way of doing something, especially the usual or correct way
(n): Thủ tục, quy trình
Example: Making a complaint is quite a simple procedure.
  • result /ri'zʌlt/
a thing that is caused or produced because of something else
(n): Kết quả
Example: The failure of the company was a direct result of bad management.
  • statement /'steitmənt/
My bank sends me monthly statements
(n): Bản tuyên bố, bảng báo cáo tài chính
Example: My bank sends me monthly statement
  • usually /'ju: u li/
in the way that is usual or normal; most often
(adv): Thông thường
Example: I'm usually home by 6 o'clock.
0