Từ vựng TOEIC: Lesson 50: Ngành Dược

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 50: Pharmacy ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 50: Pharmacy

  • consult /kən'sʌlt/
to go to someone for information or advice
(v): Hỏi ý kiến, hỏi tư vấn
Example: If the pain continues, consult your doctor.
  • control /kən'troul/
the ability to make someone or something do what you want
(v): Điều khiển, chỉ huy, làm chủ
Example: She struggled to keep control of her voice.
  • convenient /kən'vi:njənt/
useful, easy, or quick to do; not causing problems
(adj): Tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
Example: It is very convenient to pay by credit card.
  • detect /di'tekt/
to discover something
(v): Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
Example: The tests are designed to detect the disease early.
  • factor /'fæktə/
one of several things that cause or influence something
(n): Nhân tố
Example: The result will depend on a number of different fact
  • interaction /,intər'ækʃn/
communicate with somebody, especially while you work, play or spend time with them
(n): Sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tương tác
Example: The interaction between performers and their audience
  • limit /'limit/
a point at which something stops being possible or existing
(n): Giới hạn, ranh giới, hạn định
Example: There is a limit to the amount of pain we can bear.
  • monitor /'mɔnitə/
to watch and check something over a period of time
(v): Giám sát
Example: Each student's process is closely monitored
  • potential /pə'tenʃəl/
that can develop into something or be developed in the future
(adj): Tiềm năng; tiềm tàng; có khả năng
Example: First we need to identify actual and potential problems.
  • sample /ˈsæmpl/
a small amount of a substance taken from a larger amount and tested in order to obtain information about the substance
(n): Mẫu; vật mẫu, hàng mẫu
Example: a blood sample
  • sense /sens/
a feeling about something important
(n): Khả năng Giác quan
Example: He felt an overwhelming sense of loss.
  • volunteer /,vɔlən'tiə/
to offer to do something without being forced to do it
(n): Tình nguyện, xung phong làm
Example: Several staff members volunteered for early retirement
0