Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB ) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2017 NGÀNH - TỔ HỢP MÔN THI - CHỈ TIÊU Một số ngành được xét tuyển theo nhóm ngành (việc phân ngành được thực hiện từ năm 2). Trong mục 21 của Phiếu đăng ký ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2017
NGÀNH - TỔ HỢP MÔN THI - CHỈ TIÊU
STT
|
Mã Ngành/
Nhóm Ngành
|
Ngành/ Nhóm Ngành
|
Tổ hợp
môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2017
|
Điểm trúng tuyển 2016
|
Điểm trúng tuyển 2015
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
||||||
1
|
106
|
Khoa học Máy tính;
Kỹ thuật Máy tính
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
270
|
25.50
|
25.25
|
2
|
108
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử;
Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông;
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
640
|
24.25
|
24.75
|
3
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí;
Kỹ thuật Cơ điện tử ;
Kỹ thuật Nhiệt
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
460
|
23.75
|
24.50
|
4
|
112
|
Kỹ thuật Dệt;
Công nghệ may
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
80
|
22.50
|
22.50
|
5
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)
|
A00, D07, B00
|
410
|
24.00
|
24.50
|
6
|
115
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;
Kỹ thuật Công trình thủy;
Kỹ thuật Công trình biển;
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
505
|
22.75
|
23.00
|
7
|
117
|
Kiến trúc
(Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 có nhân 2 môn Toán. Từ năm 2017, không nhân hệ số 2.) |
V00, V01
|
60
|
28.75
|
27.75
|
8
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất;
Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
120
|
20.00
|
24.50
|
9
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
130
|
23.50
|
23.50
|
10
|
125
|
Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)
|
A00, A01, D07, B00
|
110
|
23.25
|
22.50
|
11
|
126
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô;
Kỹ thuật Tàu thủy;
Kỹ thuật Hàng không
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
150
|
24.00
|
24.00
|
12
|
128
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)
|
A00, A01
|
90
|
23.00
|
23.00
|
13
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
A00, A01, D07
|
225
|
22.00
|
21.75
|
14
|
130
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
A00, A01
|
80
|
20.50
|
19.75
|
15
|
131
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
A00, A01
|
40
|
22.00
|
21.50
|
16
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A00, A01
|
100
|
23.00
|
22.75
|
17
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
A00, A01
|
65
|
||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | ||||||
1
|
206
|
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
23.25
|
22.50
|
2
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
21.50
|
21.50
|
3
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
90
|
21.50
|
20.00
|
4
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
20.25
|
18.75
|
5
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
22.25
|
22.50
|
6
|
214
|
Kỹ thuật Hoá học (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, D07, B00
|
45
|
22.75
|
23.00
|
7
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
20.50
|
19.50
|
8
|
216
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
35
|
19.00
|
|
9
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, D07, B00
|
20
|
21.00
|
|
10
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
19.00
|
18.50
|
11
|
223
|
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D01, D07
|
45
|
19.75
|
20.75
|
12
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
19.75
|
18.75
|
13
|
241
|
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
19.50
|
|
14
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
20.50
|
|
15
|
245
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
35
|
19.00
|
|
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
||||||
1
|
C65
|
Bảo dưỡng Công nghiệp (Cao đẳng)
|
A00, A01
|
150
|
14.25
|
12.25
|
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM.
- Riêng Ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP. HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác)
- Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT (học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ): - Chương trình chính quy - Chương trình Kỹ sư tài năng - Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp) Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ VIỆC LÀM [O]: Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM [T]: (08) 2214 6888 [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa [W]: aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh |
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH (học phí khoảng 30 triệu/học kỳ) - Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao - Chương trình Liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng) Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ [O]: Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM [T]: (08) 3865 4183 - Hotline: 016 9798 9798 [E]: tuvan@oisp.edu.vn [F]: /bkquocte [Youtube]: /bkoisp [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn |
TỔ HỢP MÔN THI |
|
A00 |
Toán - Lý - Hóa |
A01 |
Toán - Lý - Anh |
D01 |
Toán - Văn - Anh |
D07 |
Toán - Hóa - Anh |
V00 |
Toán - Lý - Vẽ |
V01 |
Toán - Văn - Vẽ |
B00 |
Toán - Hóa - Sinh |