05/06/2018, 22:24

Đại học Luật HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu: LPS 1. Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ ...

Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

Ký hiệu: LPS

1. Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

a) Phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3 tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm của bài kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển);

b) Quy trình tuyển sinh, gồm 2 bước:

Bước 1: xét tuyển sơ bộ

- Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xét điểm trung bình ở 6 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, gọi tắt là điểm học bạ (tiêu chí 1: chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển) và điểm thi THPT quốc gia năm 2017 (tiêu chí 2: chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) từ cao xuống thấp để xác định những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ;

- Số lượng thí sinh được xét đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ không quá 300% so với chỉ tiêu dự kiến được phân bổ theo ngành và tổ hợp xét tuyển được quy định tại mục 2.4 và 2.6;

- Ngoài các tổ hợp xét tuyển truyền thống, năm 2017, Nhà trường có bổ sung 3 tổ hợp môn mới, đó là:

+ Văn, Sử và Ngoại ngữ (D14: tiếng Anh): xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh;

+ Văn, Giáo dục công dân và Ngoại ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng Nhật, D70: tiếng Pháp): xét tuyển ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển D66);

+ Toán, Giáo dục công dân và Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp, D88: tiếng Nhật): xét tuyển ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị kinh doanh và ngành Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển D84).

Bước 2: xét trúng tuyển

- Chỉ những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển sơ bộ mới được Trường thông báo tham gia làm bài kiểm tra đánh giá năng lực (tiêu chí 3). Bài kiểm tra này chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển vào Trường;

- Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và theo từng Tổ hợp môn xét tuyển được quy định tại mục 2.4 và 2.6;

- Diện trúng tuyển: thí sinh có đầy đủ các điều kiện sau đây thì thuộc diện trúng

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Ngành học Tổ hợp môn Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG
1 Luật
Ngành Luật
  52380101 1150
1.1 Luật
Ngành Luật
Toán, Vật Lý, Hóa học A00  
1.2 Luật
Ngành Luật
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01  
1.3 Luật
Ngành Luật
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   C00   
1.4 Luật
Ngành Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01  
1.5 Luật
Ngành Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03  
1.6 Luật
Ngành Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06  
2 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
  52110101 100
2.1 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01  
2.2 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01  
2.3 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03  
2.4 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06  
2.5 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D66  
2.6 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D69  
2.7 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D70  
2.8 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  D84  
2.9 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D87  
2.10 Luật Thương mại quốc tế
Luật TMQT
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D88  
3 Quản trị - Luật
QTL
  52110103 200
3.1 Quản trị - Luật
QTL
Toán, Vật Lý, Hóa học A00  
3.2 Quản trị - Luật
QTL
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01  
3.3 Quản trị - Luật
QTL
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01  
3.4 Quản trị - Luật
QTL
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03  
3.5 Quản trị - Luật
QTL
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06  
3.6 Quản trị - Luật
QTL
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  D84  
3.7 Quản trị - Luật
QTL
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D87  
3.8 Quản trị - Luật
QTL
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D88  
4 Quản trị kinh doanh
QTKD
  52340101 100
4.1 Quản trị kinh doanh
QTKD
Toán, Vật Lý, Hóa học A00  
4.2 Quản trị kinh doanh
QTKD
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01  
4.3 Quản trị kinh doanh
QTKD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01  
4.4 Quản trị kinh doanh
QTKD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03  
4.5 Quản trị kinh doanh
QTKD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06  
4.6 Quản trị kinh doanh
QTKD
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  D84  
4.7 Quản trị kinh doanh
QTKD
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D87  
4.8 Quản trị kinh doanh
QTKD
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D88  
5 Ngôn ngữ Anh
NNA
  52220201 50
5.1 Ngôn ngữ Anh
NNA
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01  
5.2 Ngôn ngữ Anh
NNA
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14   
5.3 Ngôn ngữ Anh
NNA
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D66  
5.4 Ngôn ngữ Anh
NNA
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  D84  


Theo Thethaohangngay

0