05/06/2018, 22:24

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Theo đó, trường có 2 phương thức xét tuyển gồm xét từ điểm thi THPT quốc gia và xét từ kết quả học bạ THPT. Cụ thể, với hệ đại học, trường xét 90% chỉ tiêu xét từ điểm thi THPT quốc gia và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên. ...

Theo đó, trường có 2 phương thức xét tuyển gồm xét từ điểm thi THPT quốc gia và xét từ kết quả học bạ THPT.

Cụ thể, với hệ đại học, trường xét 90% chỉ tiêu xét từ điểm thi THPT quốc gia và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

Với hệ cao đẳng, trường xét 50% chỉ tiêu xét từ điểm thi THPT quốc gia và 50% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên.

Bên cạnh các tổ hợp truyền thống, năm nay trường có tổ hợp môn mới đó là TN với các môn Toán, Văn và Khoa học Tự nhiên. Các tổ hợp môn cụ thể như sau:

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

TN: Toán, Văn, Khoa học tự nhiện

Dưới đây là chỉ tiêu và tổ hợp môn cụ thể:

 chỉ tiêu tuyển sinh 17 ngành đại học năm 2017 của trường là 2.500 với hai phương án xét tuyển, trong đó 90% chỉ tiêu xét tuyển từ điểm thi THPT quốc gia năm 2017 và 10% chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả 3 năm học lớp 10, 11, 12.

Cũng theo ông Sơn, trường điều chỉnh chỉ tiêu giảm ở bậc đại học để chuẩn bị nguồn lực cho việc đào tạo trình độ thạc sỹ các ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ cơ khí.

Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành trong năm 2017 cụ thể như sau:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

CT xét điểm THPT Quốc Gia

CT

xét

học bạ

1

Công nghệ Chế tạo máy

52510202

A00, A01, D01, A16*

189

21

2

Công nghệ Thực phẩm

52540102

A00, A01, D01, B00

243

27

3

Công nghệ Sinh học

52420201

A00, A01, D01, B00

180

20

4

Công nghệ Thông tin

52480201

A00, A01, D01, A16*

189

21

5

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

52510401

A00, A01, D01, B00

189

21

6

Công nghệ Chế biến Thủy sản

52540105

A00, A01, D01, B00

108

12

7

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

52540110

A00, A01, D01, B00

108

12

8

Công nghệ Kỹ thuật Điện – ĐT

52510301

A00, A01, D01, A16*

189

21

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

52510406

A00, A01, D01, B00

90

10

10

Quản trị Kinh doanh

52340101

A00, A01, D01, A16*

99

11

11

Tài chính – Ngân hàng

52340201

A00, A01, D01, A16*

72

08

12

Kế toán

52340301

A00, A01, D01, A16*

99

11

13

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

52510203

A00, A01, D01, A16*

90

10

14 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

52340103

A00, A01, D01, A16*

90

10

15 Khoa học Dinh dưỡng & Ẩm thực

52720398

A00, A01, D01, B00

90

10

16 Công nghệ Vật liệu

52510402

A00, A01, D01, B00

90

10

17 Công nghệ May

52540204

A00, A01, D01, A16*

135

15

TỖNG CỘNG:

2,250

250

(Lưu ý, các tổ hợp xét tuyển vào trường gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh ; D01: Toán, Văn, Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; A16: Toán, Văn, Khoa học Tự nhiên

Theo Thethaohangngay

0