05/06/2018, 22:24

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh Kí hiệu: GTS 1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được ...

Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh

Kí hiệu: GTS

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT

-  Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:

- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (đối với sinh viên đi biển:

+ Các ngành D840106-101, H840106-101, D840106-102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.

+ Thí sinh thi vào các ngành D840106-101, H840106-101 phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên.

+ Thí sinh thi vào ngành D840106-102 phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.

- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52480102 Truyền thông và mạng máy tính
Truyền thông và mạng máy tính
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
2 52480201 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
3 52520103 Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
300 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4 52520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
5 52520122 Kỹ thuật tàu thủy
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
150 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
6 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
7 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
8 52520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
9 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
10 52520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học 
11 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
230 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
12 52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
13 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)
330 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
14 52580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
15 52580301 Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 52580301H Kinh tế xây dựng
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 52840101 Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 52840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 52840104 Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 52840104H Kinh tế vận tải
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 52840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)
90 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
22 52840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
23 52840106102 Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển
(Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển)
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
24 52840106103 Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy
(Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy)
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
25 52840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải
(Chuyên ngành: Quản lý hàng hải)
50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  

Theo Thethaohangngay

0