Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định tuyển sinh năm 2017

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 2 phương thức: Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT ...

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 2 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ kỹ thuật, kinh tế).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52340101 Quản trị kinh doanh 20 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
2 Trình độ đại học 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 95 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52340301 Kế toán 25 45 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
4 Trình độ đại học 52480101 Khoa học máy tính 10 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52510202 Công nghệ chế tạo máy 25 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 110 80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 135 150 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin 70 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 10 10 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Theo thethaohangngay

0