Phương án tuyển sinh Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương 2017

2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT; - Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường ...

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT; - Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: Đề án tuyển sinh riêng

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ đại học 52140221 Sư phạm Âm nhạc
Đào tạo giáo viên âm nhạc
20 160 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 Năng khiếu 5            
2 Trình độ đại học 52140222 Sư phạm Mỹ thuật
Đào tạo giáo viên Mỹ thuật
20 160  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Năng khiếu 2            
3 Trình độ đại học 52210103 Hội họa
Hội họa
5 15  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Năng khiếu 2            
4 Trình độ đại học 52210205 Thanh nhạc
Thanh nhạc chuyên ngành
10 50 Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 Năng khiếu 6            
5 Trình độ đại học 52210208 Piano
Chuyên ngành Piano
5 25 VA-NK4-NK7 Năng khiếu 7            
6 Trình độ đại học 52210234 Diễn viên kịch - điện ảnh
Đào tạo diễn viên kịch và điện ảnh
5 25 Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 Năng khiếu 10            
7 Trình độ đại học 52210403 Thiết kế đồ họa
Thiết kế đồ họa
15 125 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Năng khiếu 3            
8 Trình độ đại học 52210404 Thiết kế thời trang
Ngành thiết kế thời trang hoặc chuyên ngành Thiết kế thời trang-Công nghệ may
20 100 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Năng khiếu 3            
9 Trình độ đại học 52220342 Quản lý văn hóa
Quản lý văn hóa
20 130 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Năng khiếu 2 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 Năng khiếu 5 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí Năng khiếu 8

Theo thethaohangngay

0