05/06/2018, 22:35
Phương án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2017
Đại học Tài nguyên và Môi Trường TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu: DTM 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển 4. Chỉ tiêu, mã ngành ...
Đại học Tài nguyên và Môi Trường TP. Hồ Chí Minh
Ký hiệu: DTM
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 225 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | 52850103 | Quản lý đất đai | 225 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 110 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | 52440201 | Địa chất học | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | 52520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 135 | 15 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | 52440221 | Khí tượng học | 40 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | 52440224 | Thủy văn | 40 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | 52110104 | Cấp thoát nước | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
10 | 52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 110 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | 52480104 | Hệ thống thông tin | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 235 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
13 | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 90 | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
14 | 52850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo* | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí | Toán, Hóa học, Sinh học |
15 | 52440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 45 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay