to associate và to attend

To associate và to attend To associate /əˈsəʊʃieɪt/ To associate with sb Tobe involved with or spend a lot of time with sb or with a group of people, especially people that sb else doesn't approve of. (Trải qua thời gian hoặc giao du với ai, ...

To associate và to attend

To associate /əˈsəʊʃieɪt/

To associate with sb

Tobe involved with or spend a lot of time with sb or with a group of people, especially people that sb else doesn't approve of.

(Trải qua thời gian hoặc giao du với ai, nhóm người nào đó, đặc biệt là với những người mà người khác không ủng hộ).

I don't like the people you associate with.

(Mẹ không thích đám bạn mà con đang giao du với người ta).

to associate

To associate yourself with sb/sth

To say that you agree with sb/sth.

(Tuyên bố rằng mình đồng ý với ai, với điều gì).

They don't want to associate themselves with spending cuts and tax increases.

(Họ không muốn tuyên bố rằng họ đồng ý với việc giảm chi và tăng thuế).

To attend /əˈtend/

To attend to sb/sth

To deal with or take responsibility for sth; to give practical help to sb who needs it.

(Giải quyết, chịu trách nhiệm về việc gì, giúp đỡ ai một cách thực tế, thiết thực).

I have some urgent business to attend to.

(Tôi có một vài việc quan trọng cấp bách cần phải giải quyết).

OBJ: Business, needs, customer.

SYN: To look after sb; To look after sth; To see to sth/sb

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0