to dangle, to date

Những thông tin về cách sử dụng TO DANGLE, TO DATE : To dangle / ˈdæŋɡl / To dangle sth before sb/sth To offer sb sth very attractive to try to persuade them to do sth (đ ề nghị với ai về việc gì rất hấp dẫn để thuyết phục họ làm gì). ...

Những thông tin về cách sử dụng TO DANGLE, TO DATE:

To dangle / ˈdæŋɡl /

To dangle sth before sb/sth

To offer sb sth very attractive to try to persuade them to do sth ề nghị với ai về việc gì rất hấp dẫn để thuyết phục họ làm gì).

It's the biggest financial incentive ever dangled before British footballers ây là số tiền thưởng lớn nhất từng có dành cho các cầu thủ Anh).

to date, to dangle

To date /deɪt /

To date back (To date back to sth)

To have existed since a particular time in the past or for the length of time mentionedã tồn tại từ một điểm thời gian trong quá khứ).

It's a tradition that dates back at least a thousand yearsó là truyền thống đã tồn tại ít nhất cả ngàn năm rồi).

The house dates back to the seventeenth century (căn nhà này đã tồn tại từ thế kỷ thứ 17).

To date from sth

To have existed since a particular time in the past (tồn tại từ một mốc thời gian trong quá khứ).

It is a beautiful vase dating from 1800 ó là một chiếc bình cổ đẹp, có từ năm 1800).

Bản quyền thuộc về

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0