Các danh từ không đếm được thường gặp
Với các danh từ không đếm được thường gặp chúng ta chia ra các dạng sau đây: + Danh từ tổng thể: Baggage, clothing, luggage, machinery, mail, makeup, money, cash, change equipment, food, fruit, furniture, garbage, hardware, jewelry, junk, postage, ...
Với các danh từ không đếm được thường gặp chúng ta chia ra các dạng sau đây:
+ Danh từ tổng thể:
Baggage, clothing, luggage, machinery, mail, makeup, money, cash, change
equipment, food, fruit, furniture, garbage, hardware, jewelry, junk, postage, scenery, traffic;...
+ Danh từ chỉ chất lỏng:
Water, coffee, tea, milk, oil, soup, gasoline, blood, ...
+ Danh từ chỉ thể rắn:
Iron, Ice, bread, butter, cheese, meat, gold, silver, glass, paper, wood, cotton, wool,...
+ Danh từ chỉ thể khí:
Steam, air, oxygen, nitrogen, smoke, smog, pollution,....
+ Danh từ chỉ hạt:
Flour, grass, hair, rice, chalk, corn, dirt, dust, pepper, salt, sand, sugar, wheat,...
+ Danh từ trừu tượng:
Beauty, confidence, courage, education, enjoyment, fun, happiness, health, help, honesty,
hospitality, intelligence, justice, knowledge, laughter, luck, music, patience, ride, recreation, significance, sleep, truth, violence, wealth,....
Time, space, energy,...
Advice, information, news, evidence, proof,...
Homewwork, work,...
Grammar, slang, vocabulary,....
+ Ngôn ngữ:
Arabic, Chinese, English, Spanish, Japan,...
+ Môn học:
Chemistry, engineering, history, literature, mathematics, psychology...
+ Giải trí:
Baseba, soccer, tennis, chess, bridge, poker...
+ Hoạt động:
Driving, studying, swimming, travelling, walking,... (hoặc các danh động từ khác.)
+ Hiện tượng thời tiết:
Weather, sleet, snow, dew, fog, hail, heat, humidity, lightning, rain, thunder, wind
darkness light, sunshine, electricity, fire, gravity,...
Thông qua các phân tích trên chúng ta hiểu rõ hơn về các danh từ không đếm được thường gặp.
Biên soạn bởi phòng đào tạo