Tính từ chỉ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực (P.3)

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực. (P.3) Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực 31.dread causing fear or terror ( tâm trạng sợ hãi, kinh sợ) But the idea of then knocking on neighbor's door would fill me with dread. (Cái ý tưởng ...

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực. (P.3)

Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực

 

31.dread

causing fear or terror ( tâm trạng sợ hãi, kinh sợ)

But the idea of then knocking on neighbor's door would fill me with dread. (Cái ý tưởng phải gõ cửa lên nhà hàng xóm khiến tôi kinh hãi)

32.embarrassed

feeling or caused to feel uneasy and self-conscious (xấu hổ)

Sometimes patients are too embarrassed to admit that they’ve stopped taking their pills or have ignored other advice, so they hide the truth. (Đôi lúc, nhân cảm thấy quá xấu hổ để thừa nhận rằng họ đã ngừng việc uống thuốc hay họ đã phớt lờ những lời khuyên nên họ đã che giấu sự thật.)

33.enraged

marked by extreme anger (nổi giận, nổi khùng)

But, our correspondent said, political leaders have been chased from the streets by enraged protesters. (Phóng viên của chúng tôi đã cho biết những nhà lãnh đạo đã bị một phen rượt đuổi dưới phố bởi những người chống đối giận dữ)

34.envy

spite and resentment at seeing the success of another (ghen tức)

He also says Dallas and Houston are watching the Spurs' success with envy. (Anh ấy nói rằng Dallas và Houston đang chứng kiến sự thành công của nhà Spurs với sự ghen tức.)

35.exasperated

greatly annoyed; out of patience (bực tức, cáu giận)

But many Democrats have become increasingly exasperated by routine efforts to stall and block presidential nominees. (Nhiều người theo đảng Dân chủ đang trở nên ngày một cáu giận với những nỗ lực thường xuyên nhằm ngăn chặn các ứng viên chủ tịch được đề bạt.

 



The grumpy cat - chú mèo cau có (nguồn: Pinterest)

 

36.fed up

having a strong distaste from surfeit (chán nản)

And now my wife is fed up of me going on about "the Rolling bloody Stones".(Và giờ thì vợ tôi đang cảm thấy chán nản với tôi khi cứ hát mãi cái bài The Rolling Stones chết tiệt ấy.

37.ferocious

marked by extreme and violent energy (hung tàn, bạo tàn)

She picked up the largest knife available and stabbed him in a "brutal, ferocious, sustained attack".(cô ấy chọn con dao to nhất và đâm anh ấy những nhát hung bạo và liên tục.)

 38.frightful

extremely distressing (ghê sợ, kinh khủng)

At best the jails of the Middle Ages were frightful abodes of misery.Lea. (Ít ra thì những nhà tù thời Trung cổ lại là những nhà ở và nơi trú, dù đáng sợ, cho những người nghèo khổ)

40.frustrated

disappointingly unsuccessful (thất vọng, vỡ mộng)

Knutson said, “He always seemed so frustrated that he could never finish anything.” (Ông ấy luôn có vẻ thất vọng, đến mức mà không có việc gì mà ông ấy làm xong được)

41.furious

marked by extreme anger (cực kỳ tức giận, điên tiết, mãnh liệt)

Fast, furious and unstoppable, time keeps rushing forward in this “Macbeth,” knocking the breath out of everyone, audience included.. (Ồn ào, náo nhiệt và mãnh liệt, diễn biến gấp gáp và dồn dập trong vở "Macbeth" này, khiến mọi người, bao gồm cả khán giả như muốn nín thở)

42.gloomy

filled with melancholy and despondency ( tâm trạng tiêu cực, u ám)

43.glumness

a gloomy ill-tempered feeling (ủ rũ, cau có)

He was struck by Horace's glumness, and in his frank way openly chaffed the boy about it. (Anh ấy bị ngạc nhiên bởi vẻ ngoài cau có của Horace, và cả cái cách anh ấy đùa cợt một cách cởi mở với thằng bé về điều đó.)

44.grouchy

annoyed and irritable (cau có)

45.grumpy

annoyed and irritable (cau có)

Grumpy Cat could soon be starring in her own feature film. (chú mèo cau có thể sớm trở thành mộ ngôi sao trong chương trình riêng của mình)

Trên đây là các từ vựng chỉ tâm trạng xấu, không mấy hứng khởi. Hy vọng các bạn thấy bài viết này hữu ích. 



Lan Thi tổng hợp và dịch từ vocabulary

 
0