Tính từ chỉ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực (P.1)

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực. Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực 1.aggravated incited, especially deliberately, to anger (bị kích động làm cho tức giận) 2.agitated troubled emotionally and usually deeply (lo lắng, bồn ...

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực.

Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực


1.aggravated

incited, especially deliberately, to anger (bị kích động làm cho tức giận)

2.agitated

troubled emotionally and usually deeply (lo lắng, bồn chồn)

Nureyev appeared agitated when news reporters attempted to question him. (Nureyev trông có vẻ bồn chồn khi các phóng viên tiến đến phỏng vấn anh ấy)

3.agonised

expressing pain or agony (đau đớn, khổ sở)

My hostess, Mrs. Jeremiah Donovan, was a handsome young woman, tall, fair, and flushed, agonised with hospitality, shy to ferocity. (Người chủ nhà của tôi, quý bà Jeremiah, là một người phụ nữ đẹp, cao ráo, thanh lịch, hồng hào, luôn hết sức thân thiện đến mức có thể tự mình khổ sở vì điều đó và e dè sự dữ tợn)

4.alarmed

experiencing a sudden sense of danger (tâm trạng lo lắng, sợ hãi)

When pocket calculators came along, educators and parents were alarmed about students losing the ability to perform arithmetic using paper and pencil. (Khi máy tính bỏ túi xuất hiện, các thầy cô giáo và bậc phụ huynh lo lắng con em mình không thể có được kỹ năng tính toán tốt chỉ bằng giấy và bút chì)

5.angered

marked by extreme anger (tức giận)

6.anguish

suffer great pains or distress (đau đớn, thống khổ)

The family's solicitor said his release caused "further anguish and trauma".(Gia đình người cố vấn pháp luật nói rằng việc thả anh ấy tự do còn đẩy nỗi đau đớn và tổn thương xa hơn.

7.antipathy

a feeling of intense dislike (căm ghét, ác cảm)

This antipathy toward regulations is shared by many residents here. (Cái nỗi ác cảm dành cho luật lệ này còn được chia sẻ  với nhiều người dân ở đây nữa.)

8.anxious

causing or fraught with or showing anxiety (âu lo, lo lắng)



Bad feelings (Ảnh: Sarah Prout)

 

Small business owners are growing increasingly anxious about looming health care regulations. (Các nhà làm , doanh nghiệp nhỏ đang ngày càng lo lắng trước những quy định không rõ ràng về dịch vụ chăm sóc sức khỏe.)

 9.apprehension

fearful expectation or anticipation (e sợ)

Yet, we live with apprehension, hiding our personal lives and not knowing if we could be outed and fired at any given moment. (Tuy vậy, chúng tôi sống cuộc sống đầy e sợ, trốn chui nhủi và bất cứ khi nào cũng có thể bị phát hiện, lôi ra ngoài, và xử bắn.

10.aversion

a feeling of intense dislike (ác cảm, căm ghét)

“ Aversion to prescription drugs can be lifted at that early age.” ("Nỗi ác cảm với đơn thuốc có thể được xóa bỏ từ lúc nhỏ tuổi")

11.bitterness

a feeling of deep and bitter anger and ill-will (cay đắng, chua cay)

In fact, he just seems filled with anger and bitterness. (Thật ra, anh ấy chỉ cảm thấy đầy nỗi tức giận và cay đắng)

12.chapfallen

brought low in spirit (tâm trạng tiêu cực, chán nản, ỉu xìu)

Within two minutes he returned, chapfallen and frowning. (Trong vòng hai phút, anh ấy trở lại, đầy chán nản với khuôn mặt cau có)

13.contempt

lack of respect accompanied by a feeling of intense dislike (khinh bỉ, khinh thường)

But whereas academic education is valued, vocational education is held in deep and wide contempt. (Trong khi các môn học thuật được xem trọng, thì định hướng nghề nghiệp lại không được trân trọng)

14.crestfallen 

brought low in spirit ( chán nản, ỉu xìu)

Barely had he finished when the officer who made the arrest came in, looking crestfallen and disgusted. (Những khi vị cảnh sát, người đã bắt giữ anh ấy, bước vào là những lúc anh hiếm khi hoàn thành xong việc và khi đó, người cảnh sát nhìn anh với cặp mắt chán nản và khinh bỉ)

15.cross

annoyed and irritable (khó chịu)

Trên đây là các từ vựng chỉ tâm trạng xấu, không mấy hứng khởi. Hy vọng các bạn thấy bài viết này hữu ích. Hãy đọc tiếp để tìm hiểu thêm nhiều từ nữa nhé!



 

Lan Thi tổng hợp và dịch từ vocabulary

0