​Một số mẫu câu thông dụng khi dùng bữa

Một số mẫu câu giao tiếng thường được dùng trong bữa ăn. Trong mỗi bữa ăn, thật là tẻ nhạt nếu như không ai nói chuyện hay giao tiếp với nhau cả. Vì vậy hãy học những mẫu câu thông dụng để giao tiếp trong bữa ăn nhé. Giao tiếp trong bữa ăn (Nguồn: gordaodelgada) ...

Một số mẫu câu giao tiếng thường được dùng trong bữa ăn.

Trong mỗi bữa ăn, thật là tẻ nhạt nếu như không ai nói chuyện hay giao tiếp với nhau cả. Vì vậy hãy học những mẫu câu thông dụng để giao tiếp trong bữa ăn nhé.


Giao tiếp trong bữa ăn (Nguồn: gordaodelgada)

Những mẫu câu giao tiếp trong bữa ăn. 


- Personally, I prefer soya-bean milk to evaporated milk.

(Bản thân tôi thích sữa đậu nành hơn sữa bột).

- Would you like some cereal for breakfast?

(Cậu có muốn dùng một chút ngũ cốc cho bữa sáng không?).

- It will be on the table very soon/ in the minute.

(Món ăn sẽ được bày trên bàn ngay thôi).

- Wow, this dinner is quite rich! You needn't have prepared so many things.

(Chà, bữa tối nay thịnh soạn quá! Cô không cần nấu nhiều món thế này đâu).

- I'm having lunch now.

(Hiện tại tôi đang ăn trưa).

- She hasn't touch food for three days.

(Ba ngày nay chị ấy chưa ăn gì).

- Did you have breakfast?

(Anh ăn sáng chưa?).

- Would you like to come to my new apartment to have a dinner this evening? I just learnt some new dishes.

(Tối nay anh đến nhà tôi ăn cơm nhé? Tôi vừa học được mấy món mới).

- It's only a potluck dinner.

(Đó chỉ là bữa cơm bình thường thôi mà).

- The steak tastes salty.

(Miếng thịt bò hơi mặn).

- I think this soup is hot enough.

(Tôi nghĩ món xúp này đủ nóng rồi).

- What do you think about the steak?

(Anh thấy món thịt nướng thế nào?).

- Would you like some more?

(Anh dùng thêm chút nữa nhé?).

- Compared with fast food and eating in restaurants, I prefer home cooking.

(So với đồ ăn nhanh và thức ăn ở nhà hàng, tôi thích đồ ăn tự nấu ở nhà hơn).

- Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)

- Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)

- Both offer a meal: Tất cả mời cơm

- Today's looks delicious foods: Trông đồ ăn hôm nay ngon!

- The food was delicious: Thức ăn ngon!

- People eat more on offline: Mọi người ăn nhiều vào nhé!

- Today's food any more cooking: Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế!

- Mother cooked the most delicious: Mẹ nấu là ngon nhất!

- Orange juice is good for the body: Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy

- Meal is very nice, today: Bữa ăn hôm nay rất tuyệt!

- What should we eat for lunch? (Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?)

- Do you fancy a pint? (Đi uống một cốc không ông bạn?)

- Shall we get a take-away? (Chúng mình mang đồ ăn đi nhé)

- Do you know any good places to eat? (Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?)

- What are you going to have? (Bạn định dùng gì?)

- May I offer you something to drink? (Tôi mời bạn uống gì đó nhé?)

- Did you have your dinner? (Bạn đã ăn tối chưa?)

Nếu bạn biết thêm những mẫu câu thông dụng trong bữa ăn thì hãy chia sẻ trên Diễn Đàn Tiếng Anh nhé.
  
>> 
>>  

Hương Thảo 
0