Think through nghĩa là gì?

Hầu hết các cụm từ với” think” đều liên quan đến suy nghĩ một cách thấu đáo, cẩn thận và cụm động từ “ think through ” cũng là một trong số đó. Ví dụ: Let me think it through and call you in the morning. (Hãy để tôi suy nghĩ kĩ đã rồi sáng mai tôi sẽ gọi cho anh ...

Hầu hết các cụm từ với” think” đều liên quan đến suy nghĩ một cách thấu đáo, cẩn thận và cụm động từ  “think through” cũng là một trong số đó.

Ví dụ:

  • Let me think it through and call you in the morning. (Hãy để tôi suy nghĩ kĩ đã rồi sáng mai tôi sẽ gọi cho anh sau.)
  • We can’t afford a mistake, so you have to think through what you say and how you do. (Chúng ta không thể có một lỗi nào, vì vậy hãy suy nghĩ cẩn thận về việc bạn muốn nói gì và làm như thế nào.)
  • You should think through all these questions before you send the proposal to a publisher. (Cậu phải xem xét kĩ lưỡng tất cả các câu hỏi trước khi gửi lời đề nghị cho nhà xuất bản.)
  • Your test today is really bad. Did you think through when you had it. (Bài kiểm tra của em hôm nay rất tệ. Em có xem kĩ nó khi làm không vậy?)
  • I don’t know this job is suitable for me or not and I have to think it through. (Tôi không biết công việc này có phù hợp với mình không nữa, tôi phải suy nghĩ kĩ lại.)
0