04/05/2018, 17:32
Tổn thương trong Tiếng Anh là gì?
Tổn thương là trạng thái mà tinh thần hay tình cảm của một người bị ảnh hưởng theo hướng tiêu cực, như cảm giác khó chịu, đau lòng hay mệt mỏi. Và chúng ta thường dùng “hurt” hay “ wound ” để nói về tâm trạng ấy. Ví dụ: She didn’t want to hurt his feeling. ...
Tổn thương là trạng thái mà tinh thần hay tình cảm của một người bị ảnh hưởng theo hướng tiêu cực, như cảm giác khó chịu, đau lòng hay mệt mỏi. Và chúng ta thường dùng “hurt” hay “wound” để nói về tâm trạng ấy.
Ví dụ:
- She didn’t want to hurt his feeling. (Cô ấy không muốn làm ảnh hưởng đến tâm trạng của anh ta.)
- Her words made me felt so hurt. (Lời nói của cô ấy khiến tôi cảm thấy bị tổn thương.)
- They decided to break up, but each one felt hurt. (Họ đã quyết định chia tay mặc dù ai cũng cảm thấy đau lòng.)
- Some people get hurt more easily than others. (Một số người dễ dàng bị tổn thương hơn những người khác.)
- My pride had been wounded and I should have been big enough to point out what they were wrong. (Lòng tự tôn của tôi đã bị tổn thương và đáng ra tôi cần phải tự tin hơn đủ để có thể chỉ ra những gì họ sai.)
- He was deeply wounded by the manager’s criticism. (Anh ấy bị tổn thương nặng nề bởi lời phê bình của giám đốc.)