Thi thử THPT Quốc gia tại TP. HCM: Đề thi, đáp án môn Vật lý năm 2015
Thi thử THPT Quốc gia tại TP. HCM: Đề thi, đáp án môn Vật lý năm 2015 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Từ ngày 11/05 đến ngày 14/05/2015 Sở giáo dục TP.HCM chính thức tổ chức thi thử THPT Quốc gia 2015 ...
Thi thử THPT Quốc gia tại TP. HCM: Đề thi, đáp án môn Vật lý năm 2015
Từ ngày 11/05 đến ngày 14/05/2015 Sở giáo dục TP.HCM chính thức tổ chức thi thử THPT Quốc gia 2015 cho tất cả 8 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc gia theo định hướng mới của Bộ giáo dục cho 8 môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý. Môn Vật lý thi vào chiều thứ ba ngày 12/5/2015.
Thi thử THPT quốc gia tại TP. HCM: Đề thi, đáp án môn Toán năm 2015
Thi thử THPT quốc gia tại TP.HCM: Đề thi, đáp án môn Hóa học năm 2015
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
SỞ GD& ĐT TP HỒ CHÍ MINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Vật Lý Thời gian thi: 90 phút |
Mã đề 169
Câu 1 (ID: 98194): Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn
A. khối lượng B. sốproton C. số notron D. số nuclon
Câu 2 (ID: 98195): Năng lượng của nguyên tử hydro ứng với trạng thái dừng thứn được cho bởi biểu thức En = -13,6/n2(eV), trong đó n là một số nguyên, n = 1,2,3,4 ....... lần lượt tương ứng với electron trên các quỹ đạo K, L, M, N ...... Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, nguyên tử hydro phát ra photon tương ứng với bức xạcó bước sóng
A. 102,7 nm B. 102,7 μm C. 164,3 nm D. 164,3 μm
Câu 3 (ID: 98196): Sóng điện từ và sóng âm không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108m/s
B. Gây ra được hiện tượng giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ
D. Mang năng lượng
Câu 4 (ID: 98197): Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài l = 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy π2 = 9,87 . Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là
A. 9,87 m/s2 B. 9,81 m/s2 C.10,00 m/s2 D. 9,79 m/s2
Câu 5 (ID: 98198): Đặt một đinh áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 (giá trị hiệu dụng U) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 (giá trị hiệu dụng I) và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Biểu thức nào sau đây sai khi được dùng để tính công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch?
A. UIcosφ B. 0,5.RI2 C. U0I0cosφ D. RI2
Câu 6 (ID: 98199): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể có giá trị nào sau đây?
A. 6 cm B. 15 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 7 (ID: 98200): Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang của một số chất B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Là các tia không nhìn thấy D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường
Câu 8 (ID: 98201): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số lẻ lần một nửa bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 9 (ID: 98202): Lực hạt nhân
A. phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước của nguyên tử
B. không phụ thuộc vào điện tích của các hạt tương tác
C. có cường độ nhỏ hơn cường độ của lực hấp dẫn
D. thuộc loại tương tác yếu
Câu 10 (ID: 98203): Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ dao động cưỡng bức
A. có giá trị không đổi
B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
D. không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
Dưới đây là đáp án của tất cả các mã đề: 169; 245; 326; 493 môn Vật lý - Sở GD TP.HCM.
CÂU |
MĂ ĐỀ 169 |
MĂ ĐỀ 245 |
MĂ ĐỀ 326 |
MĂ ĐỀ 493 |
1. |
D |
A |
D |
B |
2. |
A |
A |
D |
A |
3. |
A |
B |
C |
C |
4. |
D |
C |
C |
D |
5. |
C |
D |
A |
B |
6. |
B |
A |
D |
B |
7. |
A |
C |
D |
C |
8. |
D |
D |
D |
D |
9. |
B |
C |
B |
A |
10. |
D |
C |
B |
C |
11. |
C |
B |
D |
B |
12. |
B |
C |
D |
D |
13. |
D |
C |
D |
B |
14. |
A |
B |
C |
C |
15. |
B |
B |
C |
A |
16. |
A |
D |
B |
A |
17. |
D |
A |
C |
C |
18. |
B |
D |
C |
A |
19. |
A |
C |
A |
D |
20. |
D |
D |
A |
B |
21. |
C |
A |
B |
D |
22. |
D |
A |
B |
A |
23. |
C |
C |
D |
D |
24. |
A |
D |
A |
B |
25. |
C |
C |
A |
B |
26. |
C |
C |
B |
D |
27. |
A |
B |
A |
B |
28. |
C |
D |
B |
D |
29. |
B |
A |
D |
B |
30. |
D |
D |
D |
B |
31. |
B |
D |
B |
A |
32. |
D |
D |
A |
A |
33. |
A |
C |
B |
C |
34. |
C |
B |
C |
D |
35. |
C |
B |
D |
A |
36. |
B |
A |
C |
C |
37. |
A |
A |
B |
A |
38. |
A |
B |
A |
C |
39. |
B |
B |
A |
B |
40. |
B |
D |
A |
D |
41. |
D |
B |
C |
A |
42. |
C |
D |
A |
A |
43. |
C |
A |
C |
B |
44. |
D |
C |
D |
C |
45. |
A |
B |
D |
D |
46. |
B |
A |
A |
D |
47. |
A |
A |
B |
B |
48. |
B |
B |
C |
C |
49. |
C |
C |
C |
C |
50. |
A |
C |
B |
C |